PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ (BẢN GV - FORM 2025).docx

–1– CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 3 A. PHẦN LÍ THUYẾT 3 BÀI 1. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 3 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 3 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 3 2.1. Bài tập tự luận 3 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 5 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai 7 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn 10 BÀI 2. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 13 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 13 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 13 2.1. Bài tập tự luận 13 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 16 2.3. Trắc nghiệm đúng – sai 19 2.4. Trắc nghiệm trả lời ngắn 21 BÀI 3. CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ 23 1. LÍ THUYẾT CẦN NẮM 23 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG 24 2.1. Bài tập tự luận 24 2.2. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử) 27 2.3. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (lớp và phân lớp electron) 29 2.4. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (cấu hình electron nguyên tử) 31 2.5. Trắc nghiệm đúng – sai 33 2.6. Trắc nghiệm trả lời ngắn 36 B. BÀI TẬP PHÂN DẠNG 40 1. DẠNG 1: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 40 1.1. Phương pháp 40 1.2. Bài tập vận dụng 40 2. DẠNG 2: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG – TÍNH BÁN KÍNH NGUYÊN TỬ 46 2.1. Phương pháp 46 2.2. Bài tập vận dụng 47 3. DẠNG 3: BÀI TẬP ĐỒNG VỊ – TÍNH NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH 48 3.1. Phương pháp 48 3.2. Bài tập vận dụng 49 4. DẠNG 4: BÀI TẬP PHỔ KHỐI LƯỢNG (MS) XÁC ĐỊNH ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH 56 4.1. Phương pháp 56 4.2. Bài tập vận dụng 57
–2– C. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 62 1. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 01 (28 CÂU) 62 1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 62 1.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 62 1.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 64 2. ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG SỐ 02 (28 CÂU) 65 2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (18 câu) 65 2.2. Trắc nghiệm đúng – sai (4 câu) 67 2.3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu) 68

–4– Cột A Cột B a) Phân tử CO 1. có số proton và số neutron bằng nhau. b) Phân tử CO 2 2. có khối lượng xấp xỉ 28 amu. 3. có khối lượng xấp xỉ 44 amu. 4. có 22 electron. 5. có số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt không mang điện. Đáp án: (a) – (1), (2) và (5) (b) – (1), (3), (4) và (5) Câu 4: Tính tổng số electron, proton và neutron trong một phân tử nước (H 2 O). Biết trong phân tử này, nguyên tử H chỉ tạo nên từ 1 proton và 1 electron; nguyên tử O có 8 neutron và 8 proton. Đáp án: - H: P = E = 1, N = 0; O: P = E = 8; N = 8. - Tổng số hạt electron trong H 2 O: 1.2 + 8 = 10. - Tổng số hạt proton trong H 2 O: 1.2 + 8 = 10. - Tổng số hạt neutron trong H 2 O: 8. - Vậy tổng số hạt trong H 2 O là: 2.2 + 8.3 = 28 hạt. Câu 5: Nguyên tử oxygen–16 có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Tính khối lượng nguyên tử oxygen theo đơn vị gam và amu? Đáp án: 24242823 O(gam)+ m = 8.1,673.10 + 8.1,675.10 + 8.9,11.10 2,6784.10 gam O(amu)+ m = 8.1 + 8.1 + 8.0,00055 16,0044 amu Câu 6: Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. Tính khối lượng hạt nhân và khối lượng nguyên tử nitrogen theo đợn vị amu và gam? Đáp án: 24242823 N(gam)+ m = 7.1,673.10 + 7.1,675.10 + 7.9,11.10 2,344.10 gam N(amu)+ m = 7.1 + 7.1 + 7.0,00055 14,00385 amu Câu 7: Nguyên tử aluminium (Al) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron và electron có trong 27 gam aluminium. Đáp án: - Al(27gam)n = 1 mol  số nguyên tử Al: 1.6,023.10 23 (nguyên tử). - 2324 p23 23283 e m = 13.6,023.10.1,673.10 = 13,1 gam P = E = 13.6,023.10 m = 13.6,023.10.9,11.10 = 7,133.10 gam       - 232324 nN = 14.6,023.10 m = 14.6,023.10.1,675.10 = 14,124 gam Câu 8: Trong một nguyên tử sulfur (S) có 16 electron và 16 neutron. a) Tính khối lượng (gam) electron, proton và neutron trong 1 mol nguyên tử sulfur. b) Tính khối lượng (gam) 1 mol nguyên tử sulfur. Từ kết quả đó coi khối lượng nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân được không? Đáp án: - Sn = 1 mol  số nguyên tử S: 1.6,023.10 23 (nguyên tử).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.