Content text 26. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Nho Quan A - Ninh Bình.docx
ĐỀ VẬT LÝ NHO QUAN A – NINH BÌNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Giữa các phân tử cấu tạo chất có lực hút và đẩy gọi chung là lực gì? A. lực liên kết phân tử. B. lực tương tác điện. C. lực tĩnh điện. D. lực điện. Câu 2: Đơn vị đo nhiệt nóng chảy riêng là: A. kg. B. J. C. J/kg.K. D. J/kg Câu 3: Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau: A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử. B. Các phân tử chuyển động không ngừng. C. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì nhiệt độ của vật càng nhỏ. D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử. Câu 4: Nhiệt độ đông đặc của nước: A. B. 100 K C. D. Câu 5: Khi nấu ăn những món như: luộc, ninh, nấu cợ... đến lúc sôi thì cần vặn nhỏ lửa lại bởi vì A. Để lửa to sẽ làm nhiệt độ trong nồi tăng nhanh sẽ làm hỏng đồ nấu trong nồi. B. Để lửa nhỏ sẽ vẫn giữ cho trong nồi có nhiệt độ ổn định bằng nhiệt độ sôi của thức ăn trong nồi. C. Lúc này để lửa nhỏ vì cần giảm nhiệt độ trong nồi xuống. D. Lúc này cần làm cho nước trong nồi không bị sôi và hóa hơi. Câu 6: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Băng ở Nam Cực ta ra vào mùa hè B. Đốt một ngọn nến C. Đúc một cái chuông đồng D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 7: Khi đúc đồng, gang, thép... người ta đã ứng dụng các hiện tượng vật lí nào? A. Nóng chảy và đông đặc B. Hoá hơi và ngưng tụ C. Nung nóng D. Tất cả các câu trên đều sai Câu 8: Nội dung nào dưới đây không đúng? A. Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp để nhiệt độ của 1 kg chất đó tăng thêm 1 K . B. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. C. Nhiệt hóa hợi riêng L của một chất là nhiệt lượng cần để 1 kg chất đó chuyển
hóa hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ sôi. D. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể khí sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. Câu 9: Chọn kết luận đúng về thế năng phân từ: A. Vì các phân tử tương tác với nhau nên chúng có thế năng phân tử, chúng phụ thuộc vào khoảng cách giữa các phân tử. B. Thế năng phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ các phân tử. C. Thế năng phân tử phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của phân tử. D. Đơn vị đo thế năng phân tử là W . Câu 10: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là , nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 2 kg nước đá ở . A. 660 kJ . B. 330 kJ . C. D. . Câu 11: Biết nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 3 kg nước từ là 627 kJ . Biết nhiệt dung riêng của nước là .K. Nhiệt độ lượng nước trên đạt đến có giá trị bao nhiêu độ K? A. 348 B. 75 C. 273 D. 298 Câu 12: Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittông đi một đoạn 5 cm . Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn là 20 N . Bỏ qua áp suất khí quyển. Độ biến thiên nội năng của chất khí là: A. 1 J B. -1 J C. 0,5J D. 2,5J. Câu 13: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình nội năng của khối khí tăng khí khi nó nhận công và truyền nhiệt: A. với B. với C. với D. với ; Câu 14: Khi truyền nhiệt lượng cho khí trong một xi lanh hình trụu, khí nở ra đẩy pittông lên làm thể tích tăng thêm . Biết áp suất khí là , coi áp suất không đổi trong quá trình thực hiện công. Độ biến thiên nội năng khí trên có giá trị là: A. . B. (J). C. (J). D. . Câu 15: Quá trình khảo sát nào dưới đây nội năng không biến đổi: A. Khi dùng tay thực hiện công cọ xát một miếng kim loại lên sàn nhà thì miếng kim loại nóng lên. B. Miếng kim loại nóng lên bằng cách cho nó tiếp xúc với một ngọn nến. C. Làm miếng kim loại nóng lên khi bỏ vào ấm nước đang sôi D. Miếng kim loại rơi tự do. Câu 16: Hệ thức sau đây khi và mô tả các quá trình thay đổi nội năng do: A. Hệ nhận nhiệt lượng và thực hiện công. B. Hệ truyền nhiệt lượng. C. Hệ nhận công. D. Không đủ dữ kiện để kết luận Câu 17: Một cái cốc đựng 200cc nước có tổng khối lượng 300 g ở nhiệt độ . Một người đổ thêm vào cốc 100 cc nước sôi. Sau khi cân bằng nhiệt thì có nhiệt độ . Xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc, biết nhiệt dung riêng
b) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy của 200 g nước đá ở là . c) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm tăng nhiệt độ của 200 g nước đá lên là . d) Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 200 g nước đá ở là 75200 J . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một ấm điện công suất 1000 W . Biết nhiệt dung riêng của nước là .K . Thời gian cần thiết để đun 300 g nước có nhiệt độ ban đầu là đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn là bao nhiêu phút? Câu 2: Một bình nhôm có khối lượng ở nhiệt độ . Biết nhiệt dung riêng của nhôm là . K. Nhiệt lượng cần cung cấp để bình nhôm tăng lên đến là bao nhiêu kJ ? Câu 3: Biết nhôm có nhiệt dung riêng và nhiệt nóng chảy riêng , nhiệt độ nóng chảy là . Có miếng nhôm có khối lượng ở nhiệt độ . Để hóa lỏng được 100 g nhôm thì cần cung cấp nhiệt lượng bằng bao nhiêu kJ? Câu 4: Biết nhiệt độ ban đầu của nước là và nhiệt dung riêng của nước là . Để đun sôi 15 kg nước cần cung cấp một nhiệt lượng bằng bao nhiêu MJ? Câu 5: Một vật khối lượng trượt không vận tốc ban đầu từ đinh xuống chân một mặt phẳng dài 4 m , nghiêng so với mặt nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và sàn . Lấy . Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng. Độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình chuyển động trên là bao nhiêu J ? (Kết quả lấy đến 3 chữ số có nghĩa). Câu 6: Đun 2 kg nước bằng bếp điện có công suất 500 W . Một phần công suất nhiệt thất thoát ra ngoài môi trường, sự phụ thuộc công suất môi trường vào thời gian như đồ thị. Ban đầu nhiệt độ nước bằng , hỏi sau bao lâu nhiệt độ nước bằng lần đầu. Cho nhiệt dung riêng của nước (Làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa) ĐÁP ÁN VẬT LÝ NHO QUAN A – NINH BÌNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.A 11.A 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.A 18.B Câu 1: Chọn A Câu 2: