PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 6. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH - HS.docx


III. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH Dung dịch A chứa 1,5 gam CuSO 4 trong 1 lít nước Dung dịch B chứa 15 gam CuSO 4 trong 1 lít nước Dung dịch C chứa 30 gam CuSO 4 trong 1 lít nước Hình. Dung dịch CuSO 4 với các nồng độ khác nhau Nhận xét: − Ta nói 3 dung dịch này có 3 giá trị nồng độ khác nhau. − Nồng độ dung dịch cho phép ta đánh giá độ “đặc”, “loãng” của một dung dịch. 1. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch − Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. − Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch: − Trong đó: + m ct : khối lượng chất tan (đơn vị gam); + m dd : khối lượng dung dịch (đơn vị gam). Khối lượng dung dịch = khối lượng dung môi + khối lượng chất tan − Ví dụ 1: Hoà tan 20 gam NaCl vào nước thu được 80 gam dung dịch NaCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl thu được. Giải: Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl thu được: 2. Tính nồng độ mol của dung dịch − Nồng độ mol (kí hiệu C M ) của dung dịch là số mol chất tan (n) có trong 1 lít dung dịch. − Công thức tính nồng độ mol của dung dịch: − Trong đó: + n: số mol chất tan (đơn vị mol); + V dd : thể tích dung dịch (đơn vị lít, L); + C M : nồng độ mol của dung dịch (đơn vị mol/L hoặc M).

BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Dung dịch là  A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.  B. hợp chất gồm dung môi và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.  D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. Câu 2. Dung dịch bão hòa là dung dịch A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. không thể hòa tan thêm muối ăn NaCl. C. có thể hòa tan thêm chất tan. D. có thể hòa tan thêm chất béo. Câu 3. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch A. có thể hòa tan thêm chất tan. B. tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi. C. tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi. D. làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 4. Chất tan tồn tại ở dạng   A. chất rắn.  B. chất lỏng.  C. chất hơi.                  D. chất rắn, lỏng, khí. Câu 5. Độ tan của chất rắn phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. áp suất. C. loại chất. D. môi trường. Câu 6. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch. B. số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi. C. số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà. Câu 7. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết số gam chất tan có trong A. 100 gam dung dịch. B. 100 gam dung dịch bão hoà. C. 100 gam nước. D. 1 lít dung dịch. Câu 8. Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H 2 SO 4 ta cần tính A. số gam H 2 SO 4  có trong 100 gam dung dịch. B. số gam H 2 SO 4  có trong 1 lít dung dịch. C. số gam H 2 SO 4  có trong 1000 gam dung dịch. D. số mol H 2 SO 4  có trong 10 lít dung dịch. Câu 9. Nồng độ mol/lít của dung dịch là A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.