Content text Luyen chuyen sau 4.docx
LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 4
UNT 1 NICE TO SEE YOU AGAIN . I. VOCABULARY. English Pronunciation Vietnamese Morning /’mɔ:nɪŋ/ Buổi sáng Afternoon /’ɑ:ftənu:n/ Buổi chiều Evening /i’:vnɪŋ/ Buổi tối Night /naɪt/ Buổi đêm Tomorrow /tə’mɒrəʊ/ Ngày mai Later /’leɪtə(r)/ Sau, muộn Again /ə’ɡeɪn/ Lại, lặp lại See /si:/ Gặp Meet /mi:t/ Gặp, gặp gỡ Vietnam /vjet’næm/ Quốc gia Việt Nam England /’ɪŋɡlend/ Anh Quốc Student/pupil /’stju:dnt/ /’pju:pl/ Học sinh II. GRAMMAR. 1. Để chào hỏi - Good + buổi. Chào+ buổi - Nice to see you again. Rất vui được gặp lại bạn Example: Good morning. Chào buổi sáng 2. Để chào tạm biệt - Goodbye = Bye. Tạm biệt - See you tomorrow. Hẹn mai gặp lại - See you again = See you later. Hẹn gặp lại Example: - Goodbye, Tony Tạm biệt Tony - See you tomorrow Hẹn mai gặp lại 3. Lưu ý - Good evening Chào buổi tối - Good night Chúc ngủ ngon III. PRACTICE . READING AND WRITING
Task 1. Choose the odd one out . 1. A. England B. hometown C. Japan D. Vietnam 2. A. Good morning B. Goodnight C. Good evening D. Good afternoon 3. A. Day B. Night C. morning D. Bye 4. A. Nice B. well C. meet D. Fine 5. A. See B. meet C. nice D. come Task 2. Look and write. There is one example. Example: oonn → n o o n 1. oinmgrn → _ _ _ _ _ _ _ 2. ftoornane → _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3. tginh → _ _ _ _ _ 4. veennig → _ _ _ _ _ _ _ 5. yad → _ _ _ Task 3. Read and tick or cross . There are two examples. Examples: It's morning. Examples: It's late at night. 1
Goodbye, Mr Brown. 2. Good morning, Mr Brown. 3. Good evening, Mr. Brown. 4. Bye, see you again. 5. Good night, Jane. Task 4. Read and match. A B Answer 1. Good morning, class. 2. How are you, Mai? 3. Goodbye, Miss Hien. 4. Nice to see you again 5. Good night A. Nice to see you, too. B. Bye, Hoa. See you tomorrow. C. Good night. D. Good morning, Miss Hien. E. I'm very well, thank you. 1…….. 2…….. 3…….. 4……... 5…….. Task 5. Circle the correct answer A, B,C or D. 1. I’m Tom. I’m from_______________. a. Vietnam b. America c. Vietnamese d. Ha Noi 2. My name ____________________ Linda a. is b. from c. it d. are 3. I am 9. I am a __________ at Nguyen Du primary school.