PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Passage 395 KEY.docx


Kiến thức về từ vựng A. moderate /ˈmodəreit/ (a): vừa phải, mức độ, chừng mực, điều độ B. modest /ˈmɒdɪst/ (a): khiêm tốn, nhún nhường, bình thường, giản dị C. considerate /kənˈsɪdərət/ (a): thận trọng, chu đáo, ý tứ D. considerable /kənˈsɪdərəbəl/ (a): đáng kể, to tát, lớn lao - Căn cứ cào nghĩa của câu: “For (1)_________ climate change, the balance can be difficult to assess.” (Đối với sự thay đổi khí hậu vừa phải, sự cân bằng là khó có thể đánh giá) Question 2: A. a B. an C. the D. no article Đáp án C Kiến thức về ngữ pháp - Ta có cấu trúc so sánh kép: the + comparative + S + V, the + comparative + S + V: càng… càng Question 3: A. differ B. benefit C. vary D. collect Đáp án B Kiến thức về từ vựng A. differ /ˈdɪfər/ (v): B. benefit /ˈbenɪfɪt/ (v): C. vary /ˈveəri/ (v): D. collect /kəˈlekt/ (v): - Căn cứ vào nghĩa của câu: “People in some temperate zones may (3)______ from milder winters, more abundant rainfall, and expanding crop production zones.” (Người dân ở một số vùng ôn đới có thể hưởng lợi từ những mùa đông ôn hòa hơn, lượng mưa dồi dào hơn và mở rộng phát triển mùa màng theo vùng.) Question 4: A. domesticate B. domesticated C. domestication D. domesticating Đáp án B Kiến thức về từ loại A. domesticate /dəˈmestɪkeɪt/ (v): thuần hóa, thuần phục B. domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/ (a): được thuần hóa C. domestication /dəˌmestɪˈkeɪʃən/ (n): sự thuần hóa D. domesticating /dəˈmes.tɪ.keɪtɪŋ/ (n): đang thuần hóa, thuần phục Trong câu: “The crops, natural vegetation, and (4)____________ and wild animals (including seafood) that sustain people in a given area may be unable to adapt to local or regional changes in climate.”, “animals” là một danh từ, ta cần một tính từ đứng trước 1 danh từ, bổ nghĩa cho danh từ, trong câu này, từ đó sẽ tương đương về từ loại với từ “wild”. Question 5: A. Taken B. Made C. Had D. Created Đáp án A Kiến thức về cụm động từ - Ta có cụm từ: “taken as a whole”: Nói chung, nhìn chung, tổng quát, khái quát, tổng thể - Căn cứ vào nghĩa của câu: “_______as a whole, the range of published evidence indicates that the net damage costs of climate change are likely to be significant and to increase over time.”
(Tổng thể, số các bằng chứng được công bố cho thấy rằng chi phí thiệt hại do sự biến đổi khí hậu là rất đáng kể và ngày một tăng lên theo thời gian.)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.