Content text DEMO CKI-VL11-ĐỀ SỐ 300-24K.pdf
Trang 2 Câu 8. [NB] Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. Gia tốc biến đổi theo thời gian. B. Vận tốc biến đổi theo thời gian. C. Gia tốc bằng không. D. Vận tốc không đổi theo thời gian. Câu 9. [NB] Chuyển động thẳng biến đổi đều là A. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng đều theo thời gian. C. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn giảm đều theo thời gian. D. chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 10. [TH] Một người đi xe đạp lên một cái dốc dài 50 m, chuyển động chậm dần đều với vận tốc lúc bắt đầu lên dốc là 5m/s, vận tốc ở đỉnh dốc là 3 m/s. Gia tốc của xe là A. – 16 m/s2 . B. – 0,16 m/s2 . C. – 1,6 m/s2 . D. 0,16 m/s2 . Câu 11. [NB] Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Chuyển động nhanh dần đều. D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 12. [TH] Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi A. 8s B. 12s C. 4s D. 800s Câu 13. [NB] Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc A. Vận tốc ném. B. Độ cao của vật khi bị ném C. Khối lượng của vật. D. Thời điểm ném. Câu 14. [TH] Từ độ cao 45(m) so với mặt đất, ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5m/s. Lấy g = 10(m/s2 ). Tầm xa của vật là: A. 15(m) B. 10(m) C. 20(m) D. 25(m) Câu 15. [NB] Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng một lực có: A. Độ lớn bằng hiệu độ lớn của các lực ấy. B. Tác dụng như một lực thành phần. C. Tác dụng giống hệt như các lực ấy. D. Độ lớn bằng tổng độ lớn của các lực ấy. Câu 16. [TH] Trọng lực P tác dụng vào vật nằm trên mặt phẳng dốc nghiêng như hình vẽ. Phân tích P = Pt + Pn . Kết luận nào sau đây sai? A. Pt Psin B. Pt có tác dụng kéo vật xuống dốc. C. Pn có tác dụng nén vật xuống mặt dốc. D. Pt có tác dụng giữ vật khỏi trượt xuống dốc. P Pn Pt Câu 17. [NB] Khi một xe buýt hãm phanh đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe sẽ A. Ngả người sang bên phải. B. Ngả người về phía sau. C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên trái
Trang 3 Câu 18. [NB] Chọn câu phát biểu đúng ? A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động. B. Không cần có lực tác dụng thì vật vẫn chuyển động nhanh dần được. C. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật. D. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật. Câu 19. [TH] Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 5m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì vật A. Chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. B. Tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. C. Đổi hướng chuyển động. D. Dừng lại ngay. Câu 20. [NB] Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là A. Vận tốc của vật. B. Kích thước của vật. C. Khối lượng của vật. D. Gia tốc của vật. Câu 26. [TH] Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa các lực tác dụng lên một vật và gia tốc gây ra tương ứng như hình vẽ bên. Khối lượng của vật là: A. 1,0 kg B. 2,0 kg C. 0,5 kg D. 1,5 kg Câu 22. [NB] Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. B. Lực của búa tác dụng vào đinh có độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh. Câu 23. [NB] Một người làm động tác “hít đất”: nằm sấp, chống tay xuống sàn để nâng người lên thì: A. Người đó không tác dụng lực lên sàn. B. Sàn tác dụng lên người đó một lực hướng lên. C. Sàn không tác dụng lực lên người đó. D. Người đó tác dụng lên sàn một lực hướng lên. Câu 24. [TH] Có 2 vật trọng lượng P , P 1 2 được bố trí như hình vẽ. F là lực nén vuông góc do người thực hiện thí nghiệm tác dụng. Có bao nhiêu cặp (lực-phản lực) liên quan đến các vật đang xét? A. 2 cặp B. 3 cặp C. 4 cặp D. 5 cặp 1 2 F Câu 25. [NB] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phương, chiều của trọng lực: A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất. B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất. C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất. D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Trang 4 Câu 26. [NB] Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố A. Độ lớn của áp lực lên mặt tiếp xúc. B. Tình trạng của bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. C. Vật liệu của bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. Diện tích của bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. Câu 27. [TH] Hệ số ma sát trượt A. Phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. B. Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. C. Phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc. D. Tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc. Câu 28. [NB] Lực nâng của chất lỏng tác dụng lên vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ và bản chất của chất lỏng. B. Chỉ phụ thuộc vào thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Phụ thuộc vào thể tích của phần chất lưu bị vật chiếm chỗ mà không phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. [VD] Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5 m/s. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,5 m. Tính gia tốc của xe. Câu 2. [VD] Một vật được ném ngang từ độ cao 80 mét so với mặt đất, với vận tốc ban đầu là 20m /s . Bỏ qua mọi sức cản của không khí, lấy 2 g 10m /s a/ Tính tầm xa mà vật đạt được. b/ Tìm vận tốc của vật khi chạm đất Câu 3. [VD] Một vật có khối lượng 500g chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2m/s. Sau thời gian 4s, vật đi được quãng đường 24m. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo Fk và lực ma sát 0,5 F N ms . Tính độ lớn của lực kéo. Câu 4. [VD] Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có tiết diện 2 2000mm cao 150mm có khối lượng 200gam. Khối lượng riêng của nước là 3 1000 kg/m . Thả khối gỗ vào nước, khối gỗ nổi lơ lửng như hình vẽ. Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên mặt nước. Câu 5. [VDC] (1 điểm) Thả nhẹ một vật từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng AB dài 120cm, nghiêng góc 0 30 so với phương ngang như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là t = 0,3. a. Tính thời gian từ lúc thả vật cho đến khi vật trượt đến chân B của mặt phẳng nghiêng. b. Đến B vật trượt trên mặt phẳng ngang được quãng đường bao nhiêu nữa biết =0,5 -----------------------------------------HẾT----------------------------------------- A B H 0 30