PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 8- FORM MỚI (Key).pdf



HENRY HOANG-GV CHUYÊN QUANG NAM “NGƯỜI SOẠN: NGUYỄN HENRY-CHUYÊN QUẢNG NAM-ZALO: 0932128400 ” ==================================================== ==================================== “MỌI HÀNH ĐỘNG ĂN CẮP CHẤT XÁM NGƯỜI KHÁC BÁN LÀ TỰ BÔI NHỌ DANH DỰ CỦA CHÍNH MÌNH-ĐI NGƯỢC LẠI LÒNG TỰ TÔN CỦA NGHỀ GIÁO” Page 3 52. occupancy /ˈɒk.jə.pən.si/ (n) : sức chứa 53. overfishing /ˌəʊvəˈfɪʃɪŋ/ (n) : săn bắt quá mức 54. sturgeon /ˈstɜː.dʒən/ (n) : cá tầm 55. banana frog /bəˈnɑː.nə /frɒɡ/ (n) : ếch 56. location /ləʊˈkeɪʃn/ (n) : vị trí 57. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ (n) : bảo tồn 58. decline /dɪˈklaɪn/ (v) : giảm 59. reed-warbler /riːd ˈwɔː.blər/ (n) : chim chích đầu nhọn 60. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n) : dân số LOOKING BACK 61. campaign /kæmˈpeɪn/ (n) : chiến dịch 62. rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/ (n) : rừng nhiệt đới GRAMMAR - Mệnh đề trạng ngữ điều kiện đưa ra kết quả có thể xảy ra của một tình huống hay điều kiện, thật hoặc tưởng tượng. Nó sử dụng các liên từ như if (nếu), provided that (giả sử rằng), until (cho đến khi), hoặc unless (trừ khi). - Mệnh đề trạng ngữ so sánh miêu tả sự vật gì đó như kĩ năng, kích thước, hoặc số lượng với những vật khác nhau như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như than (hơn), as...as (như), hoặc as (như là). Adverbial clauses of condition and comparison (Mệnh đề trạng ngữ điều kiện và so sánh) - Mệnh đề trạng ngữ điều kiện đưa ra kết quả có thể xảy ra của một tình huống hay điều kiện, thật hoặc tưởng tượng. Nó sử dụng các liên từ như if (nếu), provided that (giả sử rằng), until (cho đến khi), hoặc unless (trừ khi). Ví dụ: + What would you buy if you won the lottery? (Nếu trúng số bạn sẽ mua gì?) + We can’t release injured animals into the wild unless they are treated and fully recovered. (Chúng ta không thể thả động vật bị thương về tự nhiên trừ khi chúng được điều trị và hồi phục hoàn toàn.) - Mệnh đề trạng ngữ so sánh miêu tả sự vật gì đó như kĩ năng, kích thước, hoặc số lượng với những vật khác nhau như thế nào. Nó sử dụng các liên từ như than (hơn), as...as (như), hoặc as (như là). Ví dụ: + There are more endangered species today than there were 50 years ago. (Ngày nay có nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng hơn 50 năm trước.) + Gibbons are as famous for their beautiful singing as they are for their swigging movements through the trees. (Vượn nổi tiếng vì giọng hát hay cũng như những động tác chuyền cành qua những tán cây.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.