Content text CHỦ ĐỀ 7-DẠNG 2- HS.docx
2 Câu 9: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bạc Liêu) Trong quá trình phiên mã enzyme RNA polymerase trượt dọc theo mạch mang mã gốc trên gene có chiều … (1) … để tổng hợp nên phân tử RNA theo nguyên tắc … (2) … . Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. (1) 3’-5’; (2) bán bảo toàn. B. (1) 3’-5’; (2) bổ sung. C. (1) 5’-3’; (2) bổ sung. D. (1) 5’-3’; (2) bán bảo toàn. Câu 10: (NB – Đề THPT Chuyên Lê Quý Đôn) Mối quan hệ giữa gene và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây? A. Gene (DNA) → tRNA → polypeptide → protein → tính trạng. B. Gene (DNA) → mRNA → tRNA → protein → tính trạng. C. Gene (DNA) → mRNA → polypeptide → protein → tính trạng. D. Gene (DNA) → mRNA → tRNA → polypeptide → tính trạng. Câu 11: (NB – Đề THPT Văn Lang – Quảng Ninh) Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là: A. TAATCCGTA. B. TAGGATCAT. C. TAGTATCAT. D. TAATATCAT. Câu 12: (NB – Đề THPT Chu Văn An – Thanh Hóa) Hình dưới đây mô tả khái quát các thành phần cấu trúc một gene ở sinh vật nhân thực. Thành phần cấu trúc nào mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã? A. Exon 1. B. Vùng điều hòa. C. Exon 3. D. Vùng kết thúc. Câu 13: (NB – Đề THP Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa) Trên mỗi nhiễm sắc thể, mỗi gene định vị tại một vị trí xác định gọi là A. locus. B. allele. C. tâm động. D. chromatid. Câu 14: (NB – Đề Sở GD&ĐT Phú Thọ) Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen trong phân tử? A. tRNA. B. mRNA. C. DNA. D. rRNA. Câu 15: (NB – Đề Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc) Anticodon của phức hợp Met-tRNA là gì? A. AUG. B. AUC. C. UAC. D. TAC. Câu 16: (NB – Đề Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc) Ở vi khuẩn E.coli, một đoạn mạch mã hóa của phân tử DNA với trình tự: 5’ATCTTACCG 3’. Giả sử phân tử DNA chứa đoạn mạch mã hóa này tham gia vào quá trình phiên mã ra mRNA. Trong số 4 phân tử mRNA đưới đây, phân tử nào tạo ra từ đoạn DNA trên? A. mRNA 4 . B. mRNA 3 . C. mRNA 1 . D. mRNA 2 . Câu 17: (NB – Đề Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc) Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid, điều này biểu hiện đặc tính gì của mã di truyền? A. Tính đa hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến. Câu 18: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Vùng kết thúc của gene là vùng A. mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã. B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
3 C. quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong phân tử protein. D. mang thông tin mã hóa các amino acid. Câu 19: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 5' AUG 3' B. 5' UAA 3' C. 5' ACG 3' D. 5' GGA 3' Câu 20: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Đặc điểm nào dưới đây thể hiện tính thoái hóa của mã di truyền? A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid. B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một amino acid. Câu 21: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là A. RNA polymerase. B. DNA polymerase. C. DNA ligase. D. Ribosome. Câu 22: (NB – Đề Sở GD&ĐT Ninh Bình) Cho một đoạn mạch khuôn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: 3’...AGCTTAGCA...5’. Phân tử mRNA được tạo ra từ đoạn mạch khuôn trên có trình tự là A. 3'....AGCUUAGCA...5' B. 5'....UCGAAUCGU...3' C. 3'....ACGTTAGCA...5' D. 5'....TCGAATCGT...3' Câu 23: (NB – Đề Sở GD&ĐT Hà Nội) Hình dưới đây thể hiện một cơ chế di truyền ở cấp phân tử. Tên gọi cơ chế di truyền và chú thích X lần lượt là: A. dịch mã và liên kết peptide. B. dịch mã và các amino acid. C. phiên mã và các nucleotide. D. tái bản DNA và các nucleotide. Câu 24: (NB – Đề THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa) Trong quá trình dịch mã A. mỗi tRNA có thể vận chuyển nhiều loại amino acid khác nhau. B. trên mỗi mRNA nhất định chỉ có một ribosome hoạt động. C. mỗi loại amino acid chỉ được vận chuyển bởi một loại tRNA nhất định. D. mỗi ribosome có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào. Câu 25. (NB – Đề THPT Hoàng Lê Kha – Thanh Hóa) Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide. ở sinh vật nhân sơ?
4 A. Kết thúc. B. Khởi đầu. C. Kéo dài. D. Hoạt hóa amino acid. Câu 26. (NB – Đê THPT Hoàng Hóa 3 – Thanh Hóa) Đoạn chứa thông tin mã hóa amino acid của gene ở tế bào nhân thực gọi là: A. Nucleotide B. Exon C. Codon D. Intron Câu 27. (NB – Đề THPT Hậu Lộc 4- Thanh Hóa) Quá trình nào sau đây sử dụng amino acid làm nguyên liệu? A. Tổng hợp RNA. B. Tổng hợp DNA. C. Tổng hợp protein D. Tổng hợp mRNA. Câu 28. (NB – Đề THPT Hàm Rồng- Thanh Hóa Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình dịch mã là khi nào? A. Tiểu đơn vị bé của ribosome liên kết với phân tử mRNA. B. Tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với tiểu đơn vị bé. C. Phức hệ tRNA – amino acid liên kết với mRNA. D. Tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với phức hệ tRNA – amino acid. Câu 29: (NB – Đề THPT Thuận Thành) Vùng nào của gene quyết định cấu trúc phân tử protein do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hóa. C. Vùng điều hòa. D. Vùng Operator. Câu 30: (NB – Đề THPT Thuận Thành) Nơi enzyme RNA – polymerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là: A. vùng điều hoà. B. vùng kết thúc C. một vị trí bất kì trên DNA. D. vùng mã hoá. Câu 31: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Giang) Toàn bộ lượng vật chất di truyền trong tế bào của một sinh vật được gọi là A. allele. B. vốn gene. C. cặp gene. D. hệ gene. Câu 32: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Giang) Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về cấu trúc của gene ở hình sau: A. Đoạn intron tham gia dịch mã. B. Gene có trong nhân tế bào nhân thực. C. Gene có trong tế bào nhân sơ. D. Đoạn intron mã hóa amino acid. Câu 33: (NB – Đề Sở GD&ĐT Quảng Ninh) Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polypeptide hay một phân tử RNA được gọi là: A. codon. B. gene. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 34: (NB – Đề Sở GD&ĐT Bắc Giang) Gene chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được