Content text Unit 1 (HS).docx
36. quite (adv) /kwaɪt/ khá 37. questionnaire (n) /ˌkwestʃəˈneə(r)/ bảng câu hỏi khảo sát 38. reckon (v) /ˈrekən/ tính toán 39. rule (n) /ruːl/ quy định, nội quy 40. research (n) /rɪˈsɜːtʃ/ sự nghiên cứu 41. routine (n) /ruːˈtiːn/ thói quen, công việc hàng ngày 42. Shanghai (n) /ˌʃæŋˈhaɪ/ thành phố Thượng Hải (ở Trung Quốc) 43. skim (v) /skɪm/ đọc lướt 44. special (adj) /ˈspeʃl/ đặc biệt 45. sound (v) /saʊnd/ nghe có vẻ, có lẽ 46. suppose (v) /səˈpəʊz/ cho là, giả sử 47. sunglasses (n) /ˈsʌnɡlɑːsɪz/ kính mát 48. trainers (n) /ˈtreɪnərz/ giày tập dượt, giày thể thao 49. wallet (n) /ˈwɒlɪt/ cái ví (thường dùng cho nữ) 50. watch (n), (v) /wɒtʃ/ ,/wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tay/ xem (phim, ti vi..) 51. x-axis (n) /ˈeksˌæk.sɪs/ trục x, trục hoành 52. y-axis (n) /ˈwaɪˌæk.sɪs/ trục y, trục tung B. GRAMMARS I. THE PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) Cách dùng Cách dùng Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. Ex: We go to school everyday. Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. Ex: This festival occurs every 4 years. Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. Ex: The earth moves around the Sun. Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, … Ex: The train leaves at 8 am tomorrow Dạng thức của thì hiện tại đơn. Với động từ thường (+) S + V nguyên mẫu/ V -s/es (-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu (?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu ? Dấu hiệu nhận biết - Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm Nhóm trạng từ đứng ở trong câu always often usually sometimes seldom rarely + Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ. Ex: He rarely goes to school by bus. She is usually at home in the evening I don’t often go out with my friends
HOW Như thế nào? Cách thức? Phương tiện? How are you? How do you go to school? WHOSE + N Của ai? Whose book is this? WHY Tại sao? Why don’t you go? HOW OFTEN Hỏi tần suất How often do you dine out? HOW MANY + N s/es Hỏi số lượng (Đếm được) How many books are there? HOW MUCH + N (Không đếm được) Hỏi số lượng (Không đếm được) Hỏi giá tiền How much beef do you like? How much does it cost? HOW FAR Hỏi khoảng cách How far is it? 3. Cách đặt câu hỏi How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi) Xác định nội dung được hỏi Thay bằng từ/ cụm từ hỏi phù hợp. Lưu ý: Từ/ cụm từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. - Nếu trong câu + Dùng động từ thường (V) thì ta phải mượn trợ động từ (do/ does/ did) và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ, đứng sau từ hỏi W-H. + Dùng “to be” (is/ am/ are/ was/ were), trợ động từ have/ has/ had, hoặc “động từ khuyết thiếu” (will/ would/ can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ ought) thì ta đảo chính nó lên trước chủ ngữ. - Nếu trong câu có các từ được gạch chân đổi ngôi như sau I, we you me, us you mine, ours yours my, our your some any C. PHONETICS I. PRONUNCIATION - THIRD PERSON –S 1. Cách phát âm âm đuôi “s” và “es” /z/ - Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm. dreams drowns sounds sands /s/ -Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/. picks proofs laughs maps