PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 6 - GK1 LÝ 12 - FORM 2025 - VH2 - HS.doc

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 6 – VH2 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm) Câu 1. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước. Dụng cụ số (3) là A. biến thế nguồn. B. cân điện tử. C. nhiệt lượng kế. D. nhiệt kế điện tử. Câu 2. Câu phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. B. Nhiệt kế thuỷ ngân thường dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm. C. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi. D. Nhiệt kế rượu thường dùng để đo nhiệt độ của khí quyển. Câu 3. Nội năng của một vật phụ thuộc A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. B. nhiệt độ và áp suất. C. nhiệt độ và thể tích. D. nhiệt độ, áp suất và thể tích. Câu 4. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35 0 C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A. 59°F. B. 67°F. C. 95°F. D. 76 °F. Câu 5. Hình vẽ bên dưới là đồ thị phác họa sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình chuyển thể từ rắn sang lỏng của chất rắn kết tinh và của chất rắn vô định hình tương ứng lần lượt là A. đường (3) và đường (2). B. đường (1) và đường (2). C. đường (2) và đường (3). D. đường (3) và đường (1). Câu 6. Chọn phát biểu sai? A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 7. Từ đồ thị hãy cho biết nhiệt lượng cần cung cấp cho 1.00 g nước chuyển thể từ trạng thái thể rắn sang thể hơi hoàn toàn là
A. 3070 J. B. 2255 J. C. 3000 J. D. 3110 J. Câu 8. Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức UQA phải có giá trị nòa sau đây ? A. Q < 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0. Câu 9. Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J. B. U = 1400 J. C. U = - 1400 J. D. U = 600 J. Câu 10. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là sự bay hơi? A. Mực khô sau khi viết (hình 1). B. Sự hình thành giọt nước đọng trên lá cây (hình 2). C. Quần áo được phơi khô sau khi giặt xong (hình 3). D. Lau ướt bảng, một lúc sau bảng sẽ khô (hình 4). Câu 11. Chất rắn vô định hình là A. băng phiến. B. hợp kim. C. thủy tinh. D. kim loại. Câu 12. Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4 o C. Người ta thả một miếng kim loại khối lượng 192g đã nung nóng tới 100 o C vào nhiệt lượng kế. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Nhiệt dung riêng của đồng thau là 0,128.10 3 J/(kg.K). Xác định nhiệt dung riêng của chất làm miếng kim loại, biết nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt là 21,5 o C. A. 0,78.10 3 J/kg.K. B. 2,78.10 3 J/kg.K. C. 1,78.10 4 J/kg.K. D. 1,87.10 4 J/kg.K. Câu 13. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự tăng nhiệt độ theo thời gian của nước 025C trong bình nhiệt lượng kế ? A. Đồ thị (1). B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (3). D. Đồ thị (4). Câu 14. Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 60 J và nội năng giảm. B. 140 J và nội năng tăng. C. 60 J và nội năng tăng. D. 140 J và nội năng giảm.
Câu 15: Cơ chế của sự dẫn nhiệt là sự truyền A.  nhiệt độ từ vật này sang vật khác. B.  nhiệt năng từ vật này sang vật khác. C.  nội năng từ vật này sang vật khác. D.  động năng của các phân tử này sang các phân tử khác. Câu 16. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K ; nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100°C là 2,26.10 6 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 25°C chuyển hoàn toàn thành hơi ở 100°C là A. 25750 kJ. B. 25850 kJ. C. 15805 kJ. D. 15573 kJ. Bài 17. Thả một cục nước đá có khối lượng 30g ở 0 0 C vào cốc nước chứa 0,2lít nước ở 20 0 C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c4,2= J/g.K; khối lượng riêng của nước là 1r= g/cm 3 ; nhiệt nóng chảy của nước đá là 334l= kJ/kg. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài và nhiệt dung của cốc. Nhiệt độ cuối của cốc nước là A. 0 0 C. B. 3 0 C. C. 7 0 C. D. 10 0 C. Câu 18. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 0 C là 2,26.10 6 J/kg.K, khối lượng riêng của nước 1g/cm 3 . Nhiệt lượng để hóa hơi hoàn toàn 2,5 lít nước đang sôi ở nhiệt độ 100 0 C là A. 5.65.10 6 J. B. 8,74. 10 5 J. C. 3,25.10 6 J. D. 7,9.10 5 J. II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các phát biểu sau đây đúng hay sai? Nội dung Đúng Sai a Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng. b Vật ở thể rắn kết tinh có thể tích và hình dạng riêng, rất khó nén. c Vật ở thể lỏng có thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng. d Các chất không thể chuyển từ dạng này sang dạng khác. Nội dung Đúng Sai a Động lượng viên bi thứ nhất trước va chạm là 2400N.s b Vận tốc của hai viên bi sau va chạm là 4,8 m/s . c Mất mát năng lượng do va chạm bằng 6 J. d Sau va chạm nhiệt độ của mỗi viên bi không thay đổi. Câu 2: Một viên bi có khối lượng m 1 = 300g đang chuyển động với vận tốc 8m/s đến va chạm với một viên bi khác có khối lượng m 2 = 500g đang đứng yên. Biết va chạm giữa hai viên bi là va chạm mềm. Câu 3: Cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn 6,0cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là 20,0N, diện tích tiết diện của pít-tông là 1,0cm². Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Nội dung Đúng Sai a Công của khối khí thực hiện là 1,2 J. b Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,50 J. c Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là 2,0.10 5 Pa. d Thể tích khí trong xilanh tăng 6,0 lít.
Câu 4. Để xác định nhiệt nóng chảy riêng của nước đá, có thể tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình bên dưới. Dòng điện làm nóng dây điện trở trong một nhiệt lượng kế và làm nước đá nóng chảy. Lượng nuớc thu được sau khi toàn bộ nước đá nóng chảy được mang đi cân thì thấy nó có khối lượng 15g. Công suất điện tiêu thụ được xác định bằng oát kế là 24W. Thời gian đun được xác định bằng đồng hồ là 180s. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Nội dung Đúng Sai a Nước đá nóng chảy ở nhiệt độ 0 o C. b Khi nóng chảy, thể tích nước tăng. c Nhiệt lượng nước đá nhận được từ dây điện trở là 4320 J. d Nhiệt nóng chảy riêng λ của nước đá đo được là 3,3.10 5 J/kg. III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1. Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng dài 21 m, nghiêng 30 0 so với mặt phẳng ngang. Tốc độ của vật ở trong mặt phẳng là 4,1 m/s. Trong quá trình chuyển động trên , độ biến thiên nội năng của vật bằng bao nhiêu J ? Lấy g = 9,8 m/s². Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng. (Làm tròn đến hàng phần chục). Đáp án: Câu 2. Ba chất lỏng khác nhau A, B, C có nhiệt độ lần lượt là 14°C; 24°C và 34°C. Khi trộn các khối lượng A và B bằng nhau thì nhiệt độ của hỗn hợp là 20°C. Khi trộn các khối lượng B và C bằng nhau thì nhiệt độ của hỗn hợp là 31°C. Nếu trộn lẫn các khối lượng A và C bằng nhau thì nhiệt độ của hỗn hợp lúc này sẽ là bao nhiêu °C? (Làm tròn đến hàng phần chục). Đáp án: Câu 3. Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát quá trình nóng chảy của một chậu nước đá và vẽ đồ thị biểu diễn nhiệt dộ của chậu nước đá theo thời gian như sau: Dựa vào đồ thị, thời gian chậu nước đá nóng chảy hoàn toàn là bao nhiêu giây? Đáp án: Câu 4. Trong một bình cách nhiệt đang chứa một lượng nước ở nhiệt độ 65 0 C đến 1/4 thể tích bình. Người ta đổ thêm nước ở nhiệt độ 5 0 C vào bình đến khi hỗn hợp đầy miệng bình. Khi nước trong bình

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.