Content text iSW7 Unit 1 Worksheet .docx
7. sports center 8. bowling alley /bəʊlɪŋ ˈæli/ n Khu trò chơi bowling. We had a great time at bowling alley. Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở khu trò chơi bowling 9. market /mɑːkɪt/ n chợ We are going to the market to buy some food. Chúng tôi đang đi chợ để mua chút đồ ăn. 10. theatre /ˈθɪətə/ n nhà hát I prefer watching films in the theater to watching films at home. Tôi thích xem phim ở nhà hát hơn là xem phim ở nhà. 11. water park //wɔːtə pɑːk/ n Công viên nước Water park is a very popular place for children in the summer. Công viên nước là nơi phổ biến cho trẻ em vào mùa hè. 12. ice rink /aɪs rɪŋk/ n sân trượt băng Be careful! The ice rink is dangerous for kids. Cẩn thận! Sân trượt bang rất nguy hiểm với trẻ nhỏ. 13. fair /feə/ n hội chợ There are a lot of activities in the fair. Có nhiều hoạt động tại hội chợ 14. surfing /ˈsɜːfɪŋ/ n lướt sóng His favourite sport is surfing. Lướt sóng là môn thể thao yêu thích của anh ta. 15. rock climbing /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ n leo núi /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ n trượt ván
16. skateboarding 17. zorbing /ˈzɔːbɪŋ/ n trò lăn trong bóng xuống dốc B. GRAMMAR I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (PRESENT SIMPLE) 1. Cách dùng Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại. We go to school everyday. (Tôi đi học mỗi ngày) Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật. This festival occurs every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần) Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên. The earth moves around the Sun (Trái đất xoay quanh mặt trời) Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,… The train leaves at 8 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.) 2. Dạng thức của thì hiện tại đơn. a. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I am + danh từ/ tính từ I am not + danh từ /tính từ He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được is not (= isn’t) You/ we/ they/ danh từ số nhiều are You/ we/ they/ danh từ số nhiều are not (= aren’t) Ví dụ: - I am a student. (Tôi là một học sinh) - She is very beautiful. (Cô ấy rất xinh) - We are in the garden. (Chúng tôi đang ở trong vườn) Ví dụ: - I am not there. (Tôi không ở đó) - Miss Lan isn’t my teacher. (Cô Lan không phải là cô giáo của tôi) - My brothers aren’t at school. (các anh trai của tôi thì không ở trường) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + danh từ /tính từ Yes, I Am not No, Is He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Is not/isn’t No, Are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Yes, You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t No,