Content text BÀI 12. NĂNG LƯỢNG ĐIỆN CÔNG SUẤT ĐIỆN - HS.docx
- Định luật Joule – Lenz: Nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua Q = RI 2 t - Trong đó: + Q (J) là nhiệt lượng toả ra ở vật dẫn. + I (A) là cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. + R là điện trở của vật dẫn. + t (s) là thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. James Prescott Joule (1818 – 1889) Heinrich Lenz (1804 – 1865) II. CÔNG SUẤT ĐIỆN 1. Công suất điện: - Công suất điện là tốc độ biến đổi năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác như năng lượng nhiệt, năng lượng âm thanh hoặc năng lượng ánh sáng,... - Công suất điện được tính bằng năng lượng điện mà thiết bị tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. - Công thức tính công suất điện P = UI - Trong đó: + U là hiệu điện thế, đơn vị đo là vôn (V). + I là cường độ dòng điện, đơn vị đo là ampe (A). + P là công suất điện, đơn vị đo là oát (W). - Trong trường hợp đoạn mạch có điện trở R thì công suất điện của đoạn mạch được tính theo công thức P = RI 2 = 2. Công suất định mức: - Trên các dụng cụ điện thường có ghi số vôn và số oát. a. Công suất bóng đèn b. Công suất máy lạnh c. Công suất ấm điện Một số thiết bị có công suất - Ý nghĩa:
- Mỗi dụng cụ điện khi được sử dụng với hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức, thì tiêu thụ công suất điện (gọi tắt là công suất) bằng số oát ghi trên dụng cụ đó và được gọi là công suất định mức. - Công suất định mức của mỗi dụng cụ điện cho biết công suất mà dụng cụ đó tiêu thụ khi hoạt động bình thường.
BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án Câu 1: Điện năng là A. năng lượng điện trở. B. năng lượng điện thế. C. năng lượng dòng điện. D. năng lượng hiệu điện thế. Câu 2: Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là A. 2 Q = IRt. B. 2 Ut Q = . R C. 2 Q = URt. D. 2 Ut Q = . R Câu 4: Công thức tính công suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là A. P = At. B. A P = . t C. t P = . A D. AI P = . t Câu 5: Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn, cường độ dòng điện và điện trở của vật dẫn là A. UIR. B. IUR. C. RUI. D. 2UIR. Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Biểu thức nào sau đây không dùng để tính công suất tỏa nhiệt ở điện trở? A. 2 PIR. B. PUI. C. 2 PUI. D. 2 U P. R Câu 7: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là 1U và 2U. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỉ số hai điện trở 1 2 R R là A. 1 2 U . U B. 2 1 U . U C. 2 1 2 U . U D. 2 2 1 U . U Câu 8: Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế, cường độ dòng điện và điện trở của hai vật dẫn mắc nối tiếp là A. 12 12 UU . RR B. 12 21 UU . RR C. 12 12 II . RR D. 12 21 II . RR Câu 9: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở P thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt không thể tính bằng công thức nào sau đây? A. 2 nhP.RI B. 2 nhP.UI C. nhPUI. D. 2 nhP.U R Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở P thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt tính bằng công thức A. 2 toaPIR . B. 2 toaPUR. C. 2 toaPUI. D. 2 toaPUR. Câu 11: Điện năng được đo bằng A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế. Câu 12: Công suất tiêu thụ được đo bằng đơn vị