Content text ĐỀ 1 - HKI - LÝ 12 - 2026.docx
Năm học 2025-2026 ĐỀ 1 – H1 (Đề thi có ... trang) ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Câu 1. Khi nói về chất rắn kết tinh, đặc điểm và tính chất nào là không đúng? A. Chất rắn kết tinh có dạng hình học xác định. B. Chất rắn kết tinh có cấu trúc tinh thể. C. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Chất rắn kết tinh có nhiệt độ nóng chảy không xác định. Câu 2. Năm 1827, Robert Brown quan sát các hạt phấn hoa trong nước bằng kính hiển vi và thấy rằng chúng chuyển động không ngừng. Ghi lại vị trí của hạt phấn hoa sau những khoảng thời gian xác định rồi nối các điểm đó lại ta được một hình gọi là mô hình Brown, mô hình này giúp ta hình dung được về chuyển động phân tử. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng mô hình chuyển động Brown? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự bay hơi và sự sôi? A. Sự bay hơi là quá trình hóa hơi xảy ra ở bề mặt thoáng và trong lòng khối chất lỏng. B. Sự sôi là quá trình hóa hơi chỉ xảy ra ở bề mặt thoáng của chất lỏng. C. Sự sôi diễn ra tại một nhiệt độ xác định tùy thuộc vào điều kiện áp suất cụ thể. D. Độ ẩm không khí càng cao thì quá trình bay hơi diễn ra càng nhanh. Câu 4. Để có sự truyền nhiệt giữa hai vật tiếp xúc thì hai vật phải có A. Thể tích khác nhau. B. Nhiệt độ khác nhau. C. Khối lượng khác nhau. D. Nội năng khác nhau. Câu 5. Đâu là nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định? A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Khối lượng, áp suất, thể tích C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. Câu 6. Lượng nước sôi có trong một chiếc ấm có khối lượng m = 300 g. Đun nước tới nhiệt độ sôi dưới áp suất khí quyển 1 atm. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.10 6 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để m’ = 120 g nước sôi hóa thành hơi có giá trị bằng bao nhiêu kJ? A. 276 kJ. B. 483 kJ. C. 320 kJ. D. 652 kJ. Câu 7. Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là nhiệt lượng cần cung cấp cho A. một kilogram chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ bất kì. B. một kilogram chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. một vật bất kì làm bằng chất đó nóng chảy hoàn toàn. D. một vật bất kì làm bằng chất tăng thêm 1 K. Câu 8. Chất khí trong cylinder của một động cơ nhiệt có áp suất là Pa và nhiệt độ . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên đến Pa. Nhiệt độ của chất khí ở cuối quá trình nén bằng A. 565,25 K. B. 672,25 K. C. 472,25 K. D. 87,50 K.
Câu 9. Một khối khí sau khi nhận nhiệt lượng Q từ nguồn nóng thì thực hiện công A tác dụng lên vật khác. Theo hệ thức của Nguyên lí I nhiệt động lực học thì A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q < 0 và A < 0. D. Q > 0 và A < 0. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí? A. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. B. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ so với chất rắn và lỏng. C. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự. D. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 11. Khi nén khí đẳng nhiệt trong cylinder thì số phân tử trong một đơn vị diện tích A. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất. B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. D. không thay đổi. Câu 12. Một phụ huynh pha sữa cho em bé bằng cách dùng 40 ml nước sôi và 100 ml nước ở để đạt được nhiệt độ thích hợp cho bé uống. Biết hai phần nước trộn đều, khối lượng riêng của nước là 1 kg/lít và bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Nhiệt độ của hỗn hợp nước sau khi pha gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 13. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình? A. Khí trong một cylinder được đun nóng đẩy piston chuyển động. B. Khí trong quả bóng thám không khi đang bay lên cao. C. Không khí trong quả bóng bay khi phơi nắng nóng lên, nở ra làm căng bóng. D. Khí được đun nóng trong một bình kín. Câu 14. Gọi p,V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối lượng khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Charles? A. B. C. D. Câu 15. Bình kín đựng khí Helium chứa 1,505.10 23 nguyên tử Helium ở điều kiện và áp suất trong bình là 1 atm. Biết khối lượng mol của Helium là 4g/mol. Khối lượng Helium có trong bình bằng A. 1 g. B. 2 g. C. 3 g. D. 4 g. Câu 16. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là A. T 2 > T 1 . B. T 2 < T 1 . C. T 2 = T 1 . D. T 2 T 1 .
Câu 17. Động năng trung bình của phân tử khí lí tưởng có mối liên hệ như thế nào với nhiệt độ tuyệt đối? Động năng trung bình của phân tử khí lí tưởng A. không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 18. Xét một khối khí xác định có áp suất p, thể tích V, số phân tử khí là N, khối lượng một phân tử khí là m, giá trị trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí , mật độ phân tử khí là . Áp suất của khí được xác định bởi biểu thức A. B. C. D. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Câu 1. Một lượng khí trong một cylinder hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy piston lên làm thể tích tăng từ 0,01 m 3 đến 0,03 m 3 và nội năng tăng thêm 1250 J. Biết áp suất của khối khí là 200 kPa và không đổi trong quá trình dãn nở. Nhận định Đúng Sai a) Khí nhận nhiệt lượng để tăng nội năng và thực hiện công. b) Thể tích khí trong cylinder tăng 0,02 m 3 . c) Công do khối khí thực hiện có độ lớn là 400 J. d) Nhiệt lượng mà khí nhận được là 5250 J. Câu 2. Một khối nước đá tinh khiết có khối 900g ở . Biết nhiệt dung riêng của nước đá là ; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là . Nhận định Đúng Sai a) Ở điều kiện tiêu chuẩn, nước đá tinh khiết nóng chảy ở . b) Khi nước đá tan chảy, nó tỏa nhiệt lượng ra môi trường. c) Nhiệt lượng cần thiết để khối nước đá tăng từ lên đến bằng 9405 J. d) Để nước đá từ nhiệt độ ban đầu nóng chảy hoàn toàn thành thể lỏng thì cần cung cấp một lượng nhiệt là 309105 kJ. Câu 3. Một khối khí lý tưởng trong một cylinder được biến đổi qua các giai đoạn như đồ thị trong hình bên dưới. Nhận định Đúng Sai a) Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) là quá trình đẳng tích. b) Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) là quá trình đẳng áp. c) Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) nhỏ hơn ở trạng thái (1). d) Nếu thể tích ban đầu ở trạng thái (2) của khối khí là 12 lít thì thể tích của khí ở trạng thái (3) là 8 lít. Câu 4. Một bình dung tích 7,5 lít chứa 24 gam khí Oxygen ở áp suất 2,5.10 5 N/m 2 . Biết khối lượng mol của Oxygen là 32 g/mol. Nhận định Đúng Sai a) Số mol khí Oxygen trong bình là 0,5 mol.