Content text ĐỀ 3 - ÔN TẬP CUỐI HK2 - TOÁN 10 - CD (Soạn theo minh hoạ BGD 2025).docx
BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ SỐ: 03 Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU (Đề thi gồm: 03 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ………………………………………………… PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một học sinh muốn mua một phần quà tặng mẹ nhân ngày 8/3 bao gồm 1 bông hoa hồng và 1 cái thiệp. Biết rằng cửa hàng có 8 bông hoa hồng với các màu khác nhau và 10 cái thiệp với họa tiết khác nhau dành tặng mẹ, hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu sự lựa chọn cho phần quà? A. 80 . B. 1 . C. 18 . D. 2 . Câu 2: Số cách xếp 6 nam sinh và 9 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 15 chỗ ngồi là A. 9!.6 . B. 15! . C. 9!.6! . D. 9!6! . Câu 3: Đa thức 54322345510105Pxxxyxyxyxyy là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. 5xy B. 5xy . C. 52xy . D. 52xy . Câu 4: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 17658a biết 1765816.a A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600. Câu 5: Theo kết quả thống kê điểm thi học kỳ 1 môn toán khối 10 của một trường THPT, người ta tính được phương sai của bảng thống kê đó là 20,573S . Độ lệch chuẩn của bảng thống kê đó gần nhất với số nào sau đây. A. 0,812 . B. 0,757 . C. 0,936 . D. 0,657 . Câu 6: Nếu tứ phân vị của mẫu số liệu theo thứ tự là ,,mnp thì khoảng tứ phân vị là: A. pm . B. nm . C. pn . D. np . Câu 7: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10510xy và 2 : 2 1 xt yt . A. 10 10 . B. 310 10 . C. 3 5 . D. 3 10 . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 2;0I và đường thẳng :20dxy . Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình là: A. 2228xy B. 22222xy . C. 22 (2)2xy D. 2224xy Câu 9: Phương trình chính tắc của đường Elip đi qua điểm 5;0 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 255 xy . B. 22 1 2520 xy . C. 22 1 255 xy . D. 22 1 2520 xy .
Câu 10: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. A. 5 18 . B. 13 18 . C. 8 9 . D. 1 6 . Câu 11: Có hai cái hộp, mỗi hộp chứa 5 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 5 . Rút ngẫu nhiên từ mỗi hộp một tấm thẻ. Xác suất để 2 thẻ rút ra đều ghi số lẻ là A. 1 3 . B. 9 25 . C. 3 10 . D. 3 5 . Câu 12: Một hộp chứa 20 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ. Tính xác suất để rút được ít nhất 1 thẻ mang số chia hết cho 5 . A. 11 19 . B. 8 19 . C. 29 57 . D. 28 57 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho tập 1;2;3;4A . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Có thể lập được 16 số có 2 chữ số từ các chữ số ở tập A . b) Có thể lập được 16 số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập A . c) Có thể lập được 8 số chẵn có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số ở tập A . d) Có thể lập được 8 số lẻ có 2 chữ số từ các chữ số ở tập A . Câu 2: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 50,2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. a) Số đúng là: 0,2a . b) Số gần đúng là: 5,2a . c) Độ chính xác là: 0,2d . d) Giá trị của a nằm trong đoạn 4,8;5,2 . Câu 3: Cho elip E có một tiêu điểm 13;0F và đi qua 3 1; 2M . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Tiêu cự của elip bằng 23 . b) Điểm 3 1; 2N thuộc elip. c) Độ dài 1 23 2MF . d) Phương trình chính tắc của Elip E là 22 1 41 xy .