Content text BÀi 8 HSK2.docx
再:làm việc gì đó sau hoặc làm thêm lần nữa ở tương lai. 1. Đã làm => tương lai muốn làm nữa 2. Dự định làm (chưa làm đc) => dời sang tương lai A 让 B + V: 1. A kêu, bảo B làm gì đó 2. Để B làm cái gì đó 妈妈让我去买东西。 老师让我唱歌。 让我想想 让路 A告诉B:A nói với B điều gì đó A nói cho B 1 chuyện mà B không biết hoặc nói B biết