Content text ĐỀ 1 GK1 11.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1n n u n B. 101n nu . C. 9n nu D. 9nun Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 2 2 21 . 3n n u n - = + Tìm số hạng 5.u A. 5 1 . 4u B. 5 17 . 12u C. 5 7 . 4u D. 5 71 . 39u Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;2;4;6;8 . B. 1;3;6;9;12. C. 1;3;7;11;15. D. 1;3;5;7;9 . Câu 4: Cho cấp số nhân ()nu với 11u và 22u . Công bội của cấp số nhân đã cho là A. 1 2q . B. 2q . C. 2q . D. 1 2q . Câu 5: Cho cấp số cộng nu có 11u có 11u và 23u . Giá trị của 3u bằng A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Câu 6: Cho cấp số nhân nu có 13u và 2q . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. 10511S . B. 101023S . C. 101025S . D. 101025S . Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 siny x là A. D\0.¡ B. D\2,.kk¡¢ C. D\,.kk¡¢ D. D\0;.¡ Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. sin.yx B. cos.yx C. tan.yx D. cot.yx Câu 9: Tập giá trị của hàm số sin2yx là: A. 2;2 . B. 0;2 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 10: Phương trình 2.sin10x có tập nghiệm là A. 5 2;2, 66Skkk Z . B. 2 2;2, 33Skkk Z . C. 2;2, 66Skkk Z . D. 1 2, 6Skk Z . Câu 11: Mẫu số liệu sau cho biết phân bố theo độ tuổi của dân số Việt Nam năm 2019. Độ tuổi Dưới 15 Từ 15 đến dưới 65 tuổi Từ 65 tuổi trở lên Số người 23371882 65420451 7416651 Nguồn: Báo cáo số liệu tổng điều tra dân số năm 2019 Dân số Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu người? A. 23371882 B. 65420451 C. 7416651 D. 96208984 Câu 12: Một công ty may quần áo đồng phục học sinh cho biết cỡ áo theo chiều cao của học sinh được tính như sau: Chiều cao [150;160) [160;167) [167;170) [170;175) [175;180) Cỡ áo S M L XL XXL Công ty muốn ước lượng tỉ lệ các cỡ áo khi may cho học sinh lớp 11 đã đo chiều cao của 36 học sinh nam khối 11 của một trường và thu được mẫu số liệu sau (đơn vị là centimét). Công ty may 500 áo đồng phục cho học sinh lớp 11 thì nên may số lượng áo theo cỡ XL là bao nhiêu chiếc? A. 83 B. 111 C. 306 D. 12 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (I), (II), (III), (IV) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Tính được giá trị các biểu thức. Khi đó: (I) 1 cos3032sin 245c5 3 3 ot4A ; (II) 2211 sin60tan302 12B ; (III) 5 2sin3cos 662C (IV) tan1 64 15 cot2 22 D . Câu 2: Cho dãy số nu được xác định 1 1 2 21nn u uun . Khi đó: (I) Ta có 23u (II) Ta có 411u (III) Ta có 20244092536u (IV) Ta có 20234088482u Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm số môn Toán [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh đạt được 1 6 12 14 8 (I) Cỡ mẫu của mẫu số liệu bằng 40 . (II) Giá trị đại diện nhóm [2;4) bằng 3 (III) Độ dài nhóm [6;8) bằng 3 (IV) Độ dài nhóm [8;10) bằng 2 Câu 4: Cho các dãy số sau đây: 23 (5)n nu ; 2 nv n ; 1 3 2 n nnw và dãy số hữu hạn gồm các số hạng: 111 16;4;1;;; 41664 . Khi đó: (I) nu là một cấp số nhân công bội 5q . (II) nv không phải là một cấp số nhân (III) nw là một cấp số nhân có số hạng đầu 9 2w (IV) Dãy số hữu hạn đã cho theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 1 8 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm ,,ABC lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4 . Tính độ dài cung nhỏ AB (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 2: Cho 1 cos 2x . Tính giá trị biểu thức 22 3sin4cosPxx . Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong (−2024;2025] để dãy số nu với 1 1n mn u n là dãy số tăng.
Câu 4: Hiệu số hạng đầu 1u và công sai d của cấp số cộng nu biết rằng: 135 16 15 27 uuu uu Câu 5: Cho cấp số nhân nu có tổng n số hạng đầu tiên là 51n nS . Khi đó U 2 bằng: Câu 6: Khảo sát số lần sử dụng Facebook của một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau: Số lần sử dụng Facebook [3;5] [6;8] [9;11] [12;14] [15;17] Số ngày 2 5 11 8 4 Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên? --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là:9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. 1n n u n *B. 101n nu . C. 9n nu D. 9nun Hướng dẫn giải Nhận xét: 1 1101u ; 2 2101u ; 3 3101u ; 4 4101u . Câu 2: Cho dãy số (),nu biết 2 2 21 . 3n n u n - = + Tìm số hạng 5.u A. 5 1 . 4u B. 5 17 . 12u *C. 5 7 . 4u D. 5 71 . 39u Hướng dẫn giải Ta có 2 52 2.517 534u Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;2;4;6;8 . B. 1;3;6;9;12. *C. 1;3;7;11;15. D. 1;3;5;7;9 . Hướng dẫn giải Dãy số nu có tính chất 1nnuud thì được gọi là một cấp số cộng. Ta thấy dãy số: 1;3;7;11;15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng 4. Câu 4: Cho cấp số nhân ()nu với 11u và 22u . Công bội của cấp số nhân đã cho là A. 1 2q . *B. 2q . C. 2q . D. 1 2q . Hướng dẫn giải Ta có 2 21 1 2 .2. 1 u uuqq u Câu 5: Cho cấp số cộng nu có 11u có 11u và 23u . Giá trị của 3u bằng A. 6. B. 9. C. 4. *D. 5. Hướng dẫn giải Công sai 212duu=-= nên 325.uud=+= Câu 6: Cho cấp số nhân nu có 13u và 2q . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. 10511S . *B. 101023S . C. 101025S . D. 101025S . Hướng dẫn giải Ta có: 10 101 121 .3.1023 112 n q Su q . Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 siny x là *A. D\0.¡ B. D\2,.kk¡¢ C. D\,.kk¡¢ D. D\0;.¡ Hướng dẫn giải Hàm số 1 siny x xác định khi và chỉ khi sin0x,.xkk¢ Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?