PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 0. SÁCH.docx

UNIT 1. LEISURE TIME A. VOCABULARY 1. Vocabularies No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Affect v /əˈfekt/ Ảnh hưởng 2 Balance n /ˈbæləns/ Sự cân bằng 3 Bracelet n /'breɪslət/ Vòng tay 4 Ban v /bæn/ Cấm 5 Craft kit n /krɑːft kɪt / Bộ dụng cụ làm thủ công 6 Comic n /ˈkɒmɪk/ Truyện tranh 7 Community n /kəˈmjuːnəti/ Cộng đồng 8 Cruel adj /'kru:əl/ Độc ác 9 Competitive adj /kəmˈpetətɪv/ Mang tính cạnh tranh 10 DIY = Do it yourself abr /di:aɪ'waɪ/ Tự làm 11 Data n /'deɪtə/ Dữ liệu 12 Do harm to ST/SB n, v /hɑːrm/ Làm hại đến... 13 (Be) harmful adj /hɑːrmfl/ Có hại đối với... 14 Eye-tiredness n /aɪ ˈtaɪərdnəs/ Sự mỏi mắt 15 Folk song n /ˈfəʊk sɒŋ/ Nhạc dân ca 16 Fold v /fəʊld/ Gập, gấp 17 Get irritated v /get' ɪrɪteɪtɪd/ Nổi cáu; cáu gắt 18 (Be) hooked (on) adj /hʊkt/ Rất thích cái gì/ làm gì 19 Effect n /ɪ'fekt/ Sự ảnh hưởng 20 Hang out v /hæŋ aʊt/ Đi chơi 21 Knitting kit n /'nɪtɪŋ kɪt/ Bộ dụng cụ đan len 22 Keep in touch v /ki:p ɪn tʌtʃ/ Giữ liên lạc 23 Improve v /ɪm'pru:v/ Cải thiện


Organisation n Tổ chức B. PRONUNCIATION /ʊ/ /uː/ Categories (Phân loại âm) Nguyên âm ngắn Nguyên âm dài How to pronounce (Cách phát âm) Phát âm bằng cách tạo khẩu hình môi hơi tròn tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Lưỡi hạ thấp, độ dài hơi ngắn. (Âm “u” ngắn có phát âm tiếng Anh tương tự âm “ư” của tiếng Việt.) Khi phát âm âm /u:/, nên tạo khẩu hình môi tròn, đồng thời hướng ra phía ngoài. Lưỡi nâng lên cao và sâu trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong. Đọc kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra với độ dài hơi tương đối dài. Letters (Dấu hiệu) u (full), oo (wood), ou (could), o (woman) oo (food), ue (blue), oe (shoe), ou (group), ew (new), u-e (use) C. GRAMMAR 1. Verbs of liking + gerunds / to-infinitives LIKING Adore + V-ing E.g. I adore watching movies. Love + V-ing / to V E.g. She loves learning English. She loves to learn English. Enjoy + V-ing E.g. He enjoys listening to music. Fancy + V-ing E.g. Do they fancy skiing? Like + V-ing / to V E.g. I like playing football. I like to play football.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.