Content text Phan 03 - 2024.pdf
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 13 ÔN TẬP LÍ THUYẾT – 700 CÂU PHẦN 3 Câu 201. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là: A. 1,5 s. B. C. 0,5 s. D. 1,0 s. Câu 202. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi C. theo chiều dương quy ước D. theo chiều âm quy ước Câu 203. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của dòng điện lên nam châm. B. hiện tượng quang điện. C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 204. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn: A. Động lượng. B. Khối lượng. C. Năng lượng. D. Số nuclôn. Câu 205. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha. Khi suất điện động ở cuộn dây thứ nhất và thứ hai là e1 = 60 V; e2= - 80V thì suất điện động ở cuộn dây thứ ba là A. e3 = 140 V. B. e3 = 100 V. C. e3 = 20 V. D. e3 = -20 V. Câu 206. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ. Hai điểm nút liên tiếp cách nhau A. 0,25λ B. 0,5λ C. 0,87λ D. 0,75λ Câu 207. Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật A. lặp lại vị trí và vecto gia tốc 2 lần liên tiếp B. thực hiện một dao động toàn phần C. lặp lại vecto vận tốc 2 lần liên tiếp D. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp Câu 208. Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm. Kết luận nào sau đây sai ? A. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm cực đại B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại C. Khi chất điểm chuyển động về phía vị trí cân bằng thì chuyển động là nhanh dần đều D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không Câu 209. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là: A. B. C. D. Câu 210. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Nếu giảm cường độ sáng phát ra từ khe S1 thì A. Hệ vân dịch chuyển về phía khe S1. B. Vân sáng sẽ mờ hơn và vân tối sẽ sáng hơn. C. Vân sáng sẽ mờ hơn và vân tối giữ nguyên. D. Hệ vân dịch chuyển về phía khe S2. Câu 211. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật bằng A. 25 cm/s B. 25π cm/s C. 2,5π cm/s D. 20 cm/s Câu 212. Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy? A. Tia đỏ. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tím. D. Tia ánh sáng trắng. Câu 213. Sóng cơ lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(20pt – 4x) (cm) (x tính bằng m, t tính bằng s). Giá trị của bước sóng gần đúng là: A. 1,57 cm. B. 5,00 m. C. 0,50 cm. D. 1,57 m. Câu 214. Một vật dao động điều hòa thì: A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. B. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 215. Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng B. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng C. Sóng điện từ mang theo năng lượng khi được truyền đi D. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại mỗi điểm luôn dao động vuông pha nhau Câu 216. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là uR và hai đầu cuộn cảm là uL. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 217. Điều nao sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục A. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng 2 s. vmax 2A vmax A vmax 2πA vmax πA uR I0R ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 + uL I0ωL ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 = 1 u2 = uL 2 + uR 2 u = i.R + i.ωL i = u R2 + (ωL) 2
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 14 B. là những vạch riêng biệt trên nền tối C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. do những vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra Câu 218. Một vật có khối lượng 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình tương ứng là x1 = 2cos(5πt + π/2) (cm) và x2 = 6sin(5πt) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là: A. 80 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 50 mJ. Câu 219. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có phương trình điện tích trên một bản tụ điện là Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 0,8 A,. B. 0,4 A,. C. D. Câu 220. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động luôn không đổi. Câu 221. Con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng B. Trong giai đoạn ổn định, con lắc dao động với tần số bằng tần số riêng của nó C. Trong giai đoạn ổn định, con lắc dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực D. Con lắc dao động với biên độ càng lớn khi tần số của ngoại lực càng gần với tần số riêng Câu 222. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 4 lần, giữ nguyên chiều dài sợi dây treo và đặt cùng một vị trí trên Trái Đất thì chu kì dao động bé của nó so với ban đầu A. vẫn không thay đổi B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần D. tăng lên 4 lần Câu 223. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. Câu 224. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai. A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. Câu 225. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ. A. α, γ, β B. γ, β, α C. γ, α, β D. α, β, γ Câu 226. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng B. Sóng ngang truyền được trong không khí C. Sóng dọc truyền được trên mặt nước. D. Sóng âm truyền được trong chân không Câu 227. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u =U0cos(ωt) thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I cos(ωt +φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức A. B. C. D. Câu 228. Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ càng lớn nếu: A. Tần số của ngoại lực càng nhỏ. B. Biên độ của ngoại lực càng nhỏ. C. Tần số của ngoại lực càng lớn. D. Biên độ của ngoại lực càng lớn. Câu 229. Trong một máy tăng áp lí tưởng, nếu giữ nguyên điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp nhưng tăng số vòng dây của cả hai cuộn sơ cấp và thứ cấp lên cùng một lượng bằng nhau thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở A. giảm B. tăng C. không đổi D. có thể tăng hoặc giảm Câu 230. Đặt điện áp u = U0cos100πt (V), t tính bằng giây, vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π H. Cảm kháng của cuộn dây là A. 100 Ω B. 150 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω Câu 231. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là A. biên độ dao động B. tần số dao động C. pha của dao động D. chu kì dao động Câu 232. Độ cao của âm phụ thuộc vào A. tần số của nguồn âm B. độ đàn hồi của nguồn âm q = 4 cos(2.105 t)μC. 0,4 2 A,. 0,8 2 A,. 2 I = U0 Lω ;φi = − π 2 I = U0Lω;φi = 0 I = U0 2Lω ;φi = − π 2 I = U0 2Lω ;φi = π 2
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 15 C. biên độ dao động của nguồn âm D. đồ thị dao động của nguồn âm Câu 233. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đàn hồi A. là hằng số nếu môi trường đàn hồi đồng nhất B. là đại lượng biến thiên điều hòa C. giảm dần khi sóng truyền càng xa D. là tốc độ dao động của các phần tử vật chất Câu 234. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp B. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp Câu 235. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại xesi B. kim loại bạc C. kim loại kẽm D. kim loại đồng Câu 236. Chọn câu đúng: A. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng. Câu 237. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8 cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S=50cm2 đặt trong không khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu? A. 0,01 H. B. 0,02 H. C. 0,1 H. D. 0,2 H. Câu 238. Sóng điện thoại di động sử dụng băng tần 900 MHz truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này trong chân không là A. 3 m B. 33 m C. 0,03 m D. 0,33 m Câu 239. Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: A. B. C. D. Câu 240. Trong chân không, ánh sáng vàng có bước sóng 0,589 μm. Năng lượng của phôton ứng với ánh sáng này có giá trị là: A. 0,4 eV. B. 0,2 eV. C. 4,2 eV. D. 2,1 eV. Câu 241. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos100πt (cm) và x2=10cos(100πt + π/2) cm. Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. π C. π/2 D. π/4 Câu 242. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới vuông góc với mặt bên thứ nhất của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí sau đó gặp mặt bên thứ hai. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này: A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. Bị đổi màu. C. Không bị tán sắc D. Bị thay đổi tần số. Câu 243. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị nào? A. cường độ dòng điện tức thời B. cường độ dòng điện cực đại C. cường độ dòng điện trung bình D. cường độ dòng điện hiệu dụng Câu 244. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là các giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức sai là A. B. C. D. Câu 245. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha. Khi suất điện động ở cuộn dây thứ nhất e1 = 50 V thì suất điện động ở cuộn dây thứ hai và thứ ba là e2 và e3 thoả mãn (e2 – e3 = 60 V). Giá trị e2 và e3 bằng A. e2 = 120 V; e3 = 60 V. B. e2 = 55 V; e3 = -5V. C. e2 = 5 V; e3 = -55 V. D. e2 = 80 V; e3 = 20 V. Câu 246. Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng A. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng nhỏ thì nó càng cản trở mạnh C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số điện xoay chiều càng lớn thì nó càng cản trở mạnh D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện Câu 247. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B,. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ có giá trị trung bình B. dao động với biên độ bé nhất C. đứng yên không dao động D. dao động với biên độ lớn nhất Câu 248. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì: A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. xS = k λD a xS = k D λa xS = k λa D xS = k aD λ U U0 + I I0 = 2 u U − i I = 0 u2 U0 2 + i 2 I0 2 = 1 U U0 − I I0 = 0
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 16 C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Câu 249. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số B. Điện áp C. Pha dao động D. Chu kì Câu 250. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm gắn liền với A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ ấm C. biên độ âm. D. tần số âm. Câu 251. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì eV/c2 là đơn vị đo: A. Khối lượng. B. Công suất. C. Năng lượng. D. Điện tích. Câu 252. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. bước sóng B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. năng lượng sóng. Câu 253. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. M, N là hai vị trí bất kì trên dây. Phần tử sóng ở M dao động với phương trình uM = 4cos(ωt) cm. Phần tử sóng ở N có thể dao động với phương trình A. uN = 4cos(ωt + 0,25π) cm B. uN = 2cos(ωt + 0,5π) cm C. uN = 3cos(ωt + π) cm D. uN = 5cos(ωt − 0,25π) cm Câu 254. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Tại một điểm nút, sóng tới và sóng phản xạ A. cùng pha B. vuông pha C. lệch pha p/3 D. ngược pha Câu 255. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là: A. B. C. D. Câu 256. Ba ánh sáng đơn sắc tím, lục và đỏ truyền trong chân không với tốc độ lần lượt là vt, vl, vđ. Chọn hệ thức đúng A. vt < vl < vđ B. vt = vl = vđ C. vđ < vl < vt D. vl < vt < vđ Câu 257. Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π2 = 10. Mạch này thu được sóng vô tuyến có bước sóng bằng bao nhiêu trong không khí: A. λ = 240 m. B. λ = 120 m. C. λ = 24 m. D. λ = 12 m. Câu 258. Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt là: A. Prôton và nơtron. B. . Nơtron và electron C. Pôzitron và prôton. D. Electron và pôzitron. Câu 259. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt + π/4) (cm). Biên độ của dao động là A. 80 cm B. 10π cm C. π/4 D. 8 cm Câu 260. có khối lượng hạt nhân là 11,9967 u. Cho mn = 1,008665 u; mp = 1,007276 u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là: A. 0,998946 u. B. 0,989464 u. C. 0,098946 u. D. 0,009894 u. Câu 261. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Tác dụng nhiệt. C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. Câu 262. Chọn phát biểu đúng? A. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần bước sóng thì dao động ngược pha với nhau B. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha với nhau C. Những điểm cách nhau bằng số lẻ lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha với nhau D. Những điểm cách nhau bằng số nguyên lần bước sóng trên môt phương truyền thì dao động cùng pha với nhau Câu 263. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có: A. Độ lớn cực đại khi chất điểm ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. Độ lớn cực tiểu khi chất điểm ở vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 264. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng A. nhiễu xạ sóng. B. phản xạ sóng. C. khúc xạ sóng. D. giao thoa sóng. Câu 265. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng B. hiện tượng quang – phát quang C. nguyên tức hoạt động của pin quang điện D. hiện tượng quang điện ngoài Câu 266. Một dòng điện xoay có biểu thức cường độ dòng điện i = 4cos(100πt + π/3) (A). Pha của dòng điện ở thời điểm t là A. π/3 B. 50πt + π/6 C. 100πt + π/3 D. 200πt Câu 267. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện B. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện D. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện Câu 268. Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau B. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không C. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên D. Trong chân không, photon bay với vận tốc c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng R2 − (ZL − ZC ) 2 R2 + (ZL + ZC ) 2 R2 + (ZL − ZC ) 2 R2 − (ZL + ZC ) 2 92 238 U 6 12 C