Content text Review 1 gv.docx
Trang 2 / 14 Hướng dẫn giải: weave (v) dệt mould (v) đóng khuôn sculpt (v) điêu khắc carve (v) khắc Đáp án: weave Dịch: Ở Hà Đông, dân làng dệt lụa, tạo ra những chiếc khăn, những chiếc váy xinh xắn. Câu 8. It is hard to find a seat because the buses are often _______________ with commuters. A. filledB. stuckC. packedD. crowded Hướng dẫn giải: packed with (adj) đông đúc, chen chúc stuck (adj) mắc kẹt filled with (adj) đong đầy bằng crowded (adj) đông đúc Đáp án: packed Dịch: Thật khó để tìm được chỗ ngồi vì xe buýt thường chật cứng hành khách. Câu 9. When our children have _______________, they often study hard to complete them. A. distractionsB. appointmentsC. assignmentsD. requirements Hướng dẫn giải: assignment (n) nhiệm vụ, bài tập distraction (n) sự xao lãng requirement (n) yêu cầu appointment (n) cuộc hẹn Đáp án: assignments Dịch: Khi con cái chúng ta có bài tập, chúng thường học tập chăm chỉ để hoàn thành. Câu 10. Because _______________ school projects takes time, Ben and Lucy sometimes stay up late. A. carrying outB. going backC. putting onD. letting down Hướng dẫn giải: carry out (phr.v) tiến hành go back (phr.v) quay lại let down (phr.v) làm ai thất vọng put on (phr.v) mặc quần áo Đáp án: carrying out Dịch: Vì việc thực hiện các dự án ở trường tốn nhiều thời gian nên Ben và Lucy thỉnh thoảng thức khuya.