Content text TOÁN 10 ĐỀ 7 HỌC KỲ 2 CÁNH DIỀU.doc
1 THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10 [ĐỀ 7] CHƯƠNG TRÌNH SGK CÁNH DIỀU Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ________________________________________________ Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ∆? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tọa độ tiêu điểm với hoành độ âm của đường Elip 22 1 84 xy += là A. ()2;0 . B. ()22;0- . C. ()22;0 . D. ()2;0- . Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm năm chữ số khác nhau đôi một lớn hơn 70000 A. 4368 B. 4230 C. 5672 D. 3580 Câu 4. Một nhóm học sinh gồm 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh lên bảng giả bài tập. Tính xác suất để chọn được 3 học sinh có cả nam và nữ. A. 1 4 B. 18 23 C. 18 24 D. 35 44 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn 22:46120Cxyxy có tâm là: A. 2;3.I B. 2;3.I C. 4;6.I D. 4;6.I Câu 6. Khối lượng 30 quả trứng gà của bà nội được cho trong bảng sau Số trung vị của bảng nói trên là A.30 B.35 C. 40 D. 45 Câu 7. Lập phương trình chính tắc của parabol biết khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng 3. A. 212xy B. 23yx C. 212yx . D. 26yx Câu 8. Có thể lập được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn lại phân biệt đồng thời khác với bốn chữ số đầu và số thu được nhất thiết có mặt chữ số 6 A. 4320 B. 4520 C. 4820 D. 3450 Câu 9. Tìm số số hạng của khai triển 66265.(2)2000.(2)xyx . A.13 B. 16 C. 12 D. Kết quả khác Câu 10. Cho A (m – 1;2), B (2;5 – 2m), C (m – 3;4). Tính độ dài đoạn thẳng AO khi ba điểm A, B, C thẳng hàng. A. 22 B. 2 C. 13 D. 5 Câu 11. Từ các chữ số 0,1,3,5,7,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 A. 192 B. 240 C. 250 D. 320 Câu 12. Trên mặt phẳng Oxy cho 2;1A , 5;2B . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục Ox thỏa mãn .0AMMB→→ . A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với ()()()1;0,0;1,3;1ABC-- . Gọi 'C là điểm đối xứng với C qua đường thẳng AB . Tổng hoành độ và tung độ của điểm 'C bằng A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . Câu 14. Cho hai đường thẳng d 1 và d 2 song song với nhau. Trên d 1 có 10 điểm phân biệt, trên d 2 có n điểm phân biệt (n ≥ 2). Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm n ? A. n = 25 B. n = 19 C. n = 17 D. n = 20 Câu 15. Cho mẫu số liệu sau: xy ; 5 ; 21yx-+ ; 3xy++ . Tìm giá trị nhỏ nhất của ;–Fxyyx biết trung vị của mẫu số liệu trên là 1 3 2yx+- và 215yx-+³ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Đường tròn tâm C có tâm (1;5)I và bán kính 23R có phương trình là
2 A. 22(1)(5)12xy . B. 22(1)(5)18xy . C. 22(1)(5)18xy . D. 22(1)(5)12xy . Câu 17. Cho Hypebol H có phương trình 22 1 94 xy . Số các điểm MH có tọa độ nguyên là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Câu 18. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một tổ có 9 học sinh, biết xác suất để chọn được hai học sinh nữ bằng 5 18 , hỏi tổ có bao nhiêu học sinh nam ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 19. Hai đường thẳng 430;430xyaxyb cùng cắt đường thẳng 22(4)(3)25xy theo một dây cung có độ dài bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng A.12 B. 8 C. 10 D. 6 Câu 20. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;2,1;3PQ . Tìm điểm N thuộc trục Oy khác gốc tọa độ O sao cho .5NPNQ→→ . A. 0;5N . B. 5;0N . C. 0;5N . D. 5;0N . Câu 21. Với 6 chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau bắt đầu bằng 24 ? A. 24 B. 40 C. 36 D. 18 Câu 22. Tìm phương trình tiếp tuyến với đường tròn ()C : 22315xy tại điểm (4;3)M . A. 250xy . B. 2100xy . C. 3440xy . D. 3440xy . Câu 23. Tìm số hạng tự do (không chứa x) trong khai triển 6 2 1 2x x . A.240 B. – 240 C. 15 D. 120 Câu 24. Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong công ty được trình bày trong bảng tần số sau Độ lệch chuẩn là A.1,26 B. 1,27 C. 1,25 D. 1,24 Câu 25. Trong một tổ có 3 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để lập một nhóm tham gia trò chơi dân gian. Xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là A. 7 20 B. 7 60 C. 7 10 D. 7 30 Câu 26. Lập phương trình chính tắc của parabol biết parabol đi qua điểm (3;32)M . A. 26yx B. 23yx C. 212yx D. 24yx Câu 27. Từ các chữ số 2,3,5,6,7,9 lập được bao nhiêu số 3 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 400 A. 40 B. 36 C. 20 D. 16 Câu 28. Tính góc giữa hai đường thẳng Δ 1 : x + 5 y + 11 = 0 và Δ 2 : 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 45 0 B. 30 0 C. 88 0 57 '52 '' D. 1 0 13 ' 8 '' Câu 29. Hypebol có nửa trục thực là 4 , tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là: A. 22 1. 169 xy B. 22 1. 169 yx C. 22 1. 169 yx D. 22 1. 1625 xy Câu 30. Tính tổng các số hạng của khai triển 101112()2.(1)3.(1)4.(32)Qxxxx . A.2022 B. 2000 C. 1025 D. 2052 Câu 31. Điểm B thuộc đường thẳng x + y = 3 và điểm C thuộc đường thẳng x + y = 9 sao cho tam giác ABC vuông tại A với A (1;4). Tổng tung độ thu được của điểm C là A. 12 B. 13 C. 10 D. 8 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm (1;2),A(5;2),B(1;3)C có phương trình là: A. 222519490.xyxy B. 222630.xyxy C. 22610.xyxy D. 22610.xyxxy Câu 33. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5; 13; 5; 7; 10; 2; 3 là