PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD1 Exercise 11.docx



Question 12: Yesterday she ______________ to pay me for my helping her but I didn’t accept. A. will offer B. was offering C. had offered D. offered Đáp án D - Căn cứ vào: “yesterday” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đề nghị trả tiền cho tôi vì tôi đã giúp cô ấy nhưng tôi đã không chấp nhận. Question 13: There ___________________ a lot of grasses in the garden last summer. A. had been B. were C. have been D. will be Đáp án B - Căn cứ vào: “last summer” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn. - Dịch nghĩa: Có rất nhiều cỏ ở trong vườn hè năm ngoái. Question 14: It’s time we __________________ something to help him. A. will do B. had done C. did D. was doing Đáp án C - Căn cứ vào cấu trúc: It’s time + S + V (quá khứ đơn). (Đã đến lúc ai đó phải làm gì). - Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta làm gì đó để giúp đỡ anh ấy. Question 15: Mr Brown ___________________ in Paris when the Second World War broke out. A. lived B. was living C. had lived D. will live Đáp án B - Dịch: Khi chiến tranh thế giới thứ hai nổ ra, ông Brown đang sống ở Paris.  => Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Hành động “sống”xảy ra trước nên ta chia thì quá khứ tiếp diễn.  Question 16: I and my mom __________________ comic at this time last night. A. read B. had been reading C. have read D. were reading Đáp án D - Căn cứ vào: “at this time last night” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào thời điểm này tối qua tôi và mẹ tôi đang đọc truyện tranh.  Question 17: At 10.pm last night, my younger brother ___________________ games online. A. had been playing B. was playing C. will be playing D. have been playing Đáp án B - Căn cứ vào: “At + giờ + mốc thời gian quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Vào lúc 10 giờ tối qua, em trai nhỏ của tôi đang chơi trò chơi điện tử trực tuyến. Question 18: People _____________ all trees along the streets at this time two years ago. A. are planting B. will have been planting C. were planting D. will be planting Đáp án C - Căn cứ vào: “at this time two years ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn. - Dịch nghĩa: Mọi người đã trồng tất cả các cây trên đường phố vào thời điểm này hai năm trước. Question 19: She __________________ her homework at this time yesterday morning? A. Was – doing B. Had – been doing C. Do – do D. Will – be doing Đáp án A

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.