Content text III. ÔN TẬP CHUNG.doc
Trang 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ 76 Bài 1. (1 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x : 322233923619Axxxxxxx Bài 2. (3 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 2 22axbxaxb b) 222322xyyxyx c) 22252315xxxx Bài 3. (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) 2 222 244 . 242 xyxxx xxyxxy b) 22 111 : 5256215 x xxxxxx Bài 4. (4 điểm) Cho tứ giác ABCD có ADBC . Gọi ,,,MNPQ lần lượt là trung điểm các cạnh ,,ABACDC và BD . a) Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình thoi. b) Cho biết µµ 50,70DC . Chứng minh rằng · 60QPN và 1 2QNAD . c) Đường thẳng MP cắt các đường thẳng DA tại E và CB tại F . Chứng minh: ·· DEPCFP . Hướng dẫn giải Bài 1. 0A Bài 2. c) 22252315xxxx 2224124115xxxx 22224115xx 22222244244244xxxxxx 222228228xxxxxxxx Bài 3. b) 22 111 : 5256215 x xxxxxx 5311 . 23521 xx xxxxx 5353 . 2351 xxxx xxxx 88 2121xxxx Bài 4.
Trang 2 a) Ta có ,,,MNNPPQQM lần lượt là các đường trung bình của các tam giác ,,,ABCCADDBCBAD . 2 BC MNPQ 2 AD MQNP BCAD Vậy MNPQ là hình thoi. b) Ta có µ· 450PADC µ· 170PBCD ·µµ 1418060QPNPP mà QPN cân tại PPQPN QPN đều Vậy 2 AD QNPN . c) Ta có µµ 13EP (hai góc so le trong vì PNED‖ ) µ¶ 11FM (hai góc đồng vị vì MNFC‖ ) µ¶ 31PM ( MNPQ là hình thoi) Vậy µµ 11EF . ĐỀ 77 Bài 1. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 22 424xyxy b) 222223xxxx Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2121105 . 21214 xxx xxx b) 222 2124 . 324343 xxx xxxxxx Bài 3. (1 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị phân thức sau không phụ thuộc vào giá trị của ,ax . 222222 222222 1axyyax axyyaxyy ( 0,1yy và 1ax ) Bài 4. (4 điểm) Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 60 , kẻ BH vuông góc với AD tại H . Gọi O là giao điểm của AC và BD ; E là điểm đối xứng của B qua ;HF là điểm đối xứng của C qua B . a) Tứ giác ABDE là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác ABCE là hình thang cân. c) Kẻ AKOE tại K . Gọi L là trung điểm của đoạn EK . Chứng minh ALFK‖ . d) Chứng minh rằng FKDL . Hướng dẫn giải Bài 1. a) 222242421441xyxyxxyy
Trang 3 22121xy 121121222xyxyxyxy b) 222223xxxx 222112113xxxx 222222122123xxxxxx 2113xxx Bài 3. 22222 222222 22222222222 111 11 yaxaxaxyyax axyyaxyyyaxyax 222 222 11111 11 axyyyy yyyaxyy Bài 4. a) Tứ giác ABDE là hình thoi. b) Ta có DEAB‖ và DCAB‖ nên ,EDDC trùng nhau ,,EDC thẳng hàng Nên ABCE là hình thang và có ·· 60AECBCE Vậy ABCE là hình thang cân. c) A là trung điểm của FE . AL là đường trung bình của tam giác FKE . ALFK‖ d) Gọi I là trung điểm của AK . Ta có IL và OD lần lượt là đường trung bình của AKE và ACE Suy ra: ILAE‖ và 2 AE IL ODAE‖ và 2 AE OD ,ILODILOD‖ và I là trực tâm của tam giác ALO . IODL là hình bình hành nên OILD‖ . Ta có OIALALLD Từ câu c) FKAL‖ Vậy FKAL . ĐỀ 78 Bài 1. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 25xx b) 4 64x c) 2291162xx Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 324854:21xxxx b) 22 2232 551004 : 5525 ababab aabaabaab
Trang 4 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) 23210150xxx b) 2201020110xx Bài 4. (0,5 điểm) Chứng minh rằng, tích của một số chính phương với số liền trước nó là số chia hết cho 12. Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( ABAC ), M là trung điểm của BC . Trên tia AM lấy điểm F sao cho AMMF . a) Chứng minh tứ giác ACFB là hình bình hành. b) Kẻ AH vuông góc BC tại H . Gọi K là điểm đối xứng của A qua H . Tứ giác BKFC là hình gì? Vì sao? c) Gọi O là giao điểm của BF và CK . Gọi ,,IED lần lượt là trung điểm của ,,OCOFBK . Giả sử IEID . Tính số đo góc · ACB Hướng dẫn giải Bài 1. b) 22442222641681684xxxxxx 228484xxxx c) 2222911623348xxxx 33483348xxxx 7115xx Bài 2. b) 22 22 2555 . 55425 aababab aabaabab 22 22 5555 . 55425 ababaabab aababab 22 22 2222 225555021 . 552425425 abaababab aabababab Bài 3. a) 223253203250xxxxx 2 3x (vì 2 50x ) b) 22201020110201120110xxxxx 201120110xxx 201110xx 2011x hoặc 1x Bài 4. Ta có: 222111Annnnn ,1,1nnn là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3 113nnnM