PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text VL12_GHKI_01.docx

Trang 1 ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: VẬT LÝ 12 Theo cấu trúc mới của BGD Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử? A. Vật chất được cấu tạo bởi một số rất lớn những hạt có kích thước rất nhỏ gọi là phân tử. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Giữa các phân tử có các lực tương tác (hút và đẩy). D. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sương mù. B. Mây. C. Sương đọng trên lá. D. Khói khi đốt rác. Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về mô hình động học phân tử? A. Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng theo một hướng. B. Giữa các phân tử không có khoảng cách. C. Giữa các phân tử chỉ có các lực đẩy. D. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 4. Tính độ biến thiên nội năng của vật khi vật hấp thụ nhiệt lượng 15 kJ và công được thực hiện trên hệ và 25 kJ nhiệt được hệ tỏa ra. A. 10 kJ. B. 40 kJ. C. -10 kJ. D. -40 kJ. Câu 5. Khi nói về sự đông đặc của các chất, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. B. Nhiệt độ nóng chảy của một chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất ấy. C. Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau. D. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi. Câu 6. Hệ thức nào dưới đây là phù hợp với quá trình một khối khí trong bình kín bị nung nóng? A. UA;A0 . B. UQ;Q0 . C. UA;A0 . D. UQ;Q0 . Câu 7. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau? A. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. C. Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi. D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
Trang 2 Câu 8. Mỗi độ chia (1K) trong thang Kelvin bằng…….. của khoảng cách giữa nhiệt độ không tuyệt đối và nhiệt độ mà nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi (ở áp suất tiêu chuẩn). Nội dung ở dấu……… là A. 1 273,16 B. 1 100 C. 1 10 D. 1 273,15 Câu 9. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì côn A. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua chỗ da đó để bay hơi. B. khi bay hơi toả nhiệt lượng vào chỗ da đó. C. khi bay hơi kéo theo lượng nước chỗ da đó ra khỏi cơ thể. D. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại chỗ da đó. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảy riêng của vàng là ,. J/Kg362810 A. Khối vàng sẽ toả ra nhiệt lượng ,. J362810 khi nóng chảy hoàn toàn. Mỗi kg vàng cần thu nhiệt lượng ,.J362810 hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. B. Khối vàng cần thu nhiệt lượng ,.J362810 để hoá lỏng. C. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lượng ,.J362810 khi hoá lỏng hoàn toàn. D. Khối vàng cần tỏa nhiệt lượng ,.J362810 để hoá lỏng. Câu 11. C05 ưng với bao nhiêu 0 F? A. F040 . B. F05 . C. F014 . D. F041 . Câu 12. Tính nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nước đá ở C00 . Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là ,.J/kg53410 A. Q,. J303410 . B. Q.J534010 . C. Q.J73410 . D. Q.J33410 . Câu 13. Nhiệt lượng được truyền vào hỗn hợp nước đá để làm tan chảy một phần nước đá. Trong quá trình này, hỗn hợp nước đá A. thực hiện công. B. có nhiệt độ tăng lên. C. có nội năng tăng lên. D. thực hiện công, có nhiệt độ tăng và nội năng cũng tăng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng của một vật có thể tăng hoặc giảm. D. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. Câu 15. Một học, sau khi biết đến thí nghiệm nổi tiếng của Joule, đã phát hiện một thiết bị đạp xe cố định (tập gym), có thể chuyển hoá toàn bộ năng lượng tiêu hao thành nhiệt để làm ấm nước. Cần bao nhiêu cơ năng để tăng nhiệt độ của 300g nước 020C đến 095C . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kgK A. 94500J B. 22000J C. 5400J D. 14J

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.