Content text DE 6.docx
Ôn tập kiểm tra Cuối kỳ 2 – Toán ➓- KNTT Trường THPT ……………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………….…………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… Ghi Chú! Họ và tên HS…………………………. 4 c) ()0,(;0)(1;)fxx d) ()0,(0;1)fxx Câu 3: Cho tam thức bậc hai 3 16 () 28 x fx xx . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Điều kiện 2x b) 1 ()0 2 x fx x c) ()0,(;2)(1;2)fxx d) ()0,(2;1)(2;)fxx Câu 4: Xác định tính đúng, sai của các khẳng định sau: a) Phương trình (C) có đường kính AB với (1;1),(5;3)AB là: 22 (3)(2)15xy b) Phương trình (C) có tâm (2;1)I và tiếp xúc với đường thẳng :3470xy là: 22(2)(1)1xy c) Phương trình (C) đi qua (2;1),(3;2),(1;4)ABC là: 22 ():22110Cxyxy d) Phương trình ()C có tâm (1;3)I và đi qua (4;7)B là: 22 ():(1)(3)25Cxy PHẦN III. (3,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Hộp thứ nhất chứa 6 quả bóng được đánh số từ 1 đến 6. Hộp thứ hai chứa 4 quả bóng được đánh số từ 1 đến 4. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả bóng. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố "Tổng các số ghi trên hai quả bóng không nhỏ hơn 5'' . Trả lời:……………………… Câu 2: Cho hai dãy ghế được xếp như sau: Một đội chơi có 15 người gồm 7 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên 8 bạn ngồi vào hai dãy ghế để tham gia trả lời câu hỏi. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau