Content text CD21 Exercise 2.2 KEY.docx
Dịch: Cá voi đang bị đe dọa bởi sự tăng lên về số lượng các động vật biển khác. Question 4: We should stop and prevent doing what can do serious damage to our ___________ by conserving rare plants and animals and by stopping the pollution. A. environment B. environmental C. environmentalist D. environs Đáp án A Xét các đáp án: A. environment (n): môi trường B. environmental (a): thuộc về môi trường C. environmentalist (n): nhà môi trường học D. environs (n): khu vực bao quanh một nơi nào đó => Sau tính từ sở hữu “our” là một danh từ => loại B, D => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh, loại C. Dịch: Chúng ta nên dừng và ngăn chặn những hành động phá hủy nghiêm trọng đến môi trường bằng việc bảo vệ động thực vật quý hiếm và ngăn chặn ô nhiễm. Question 5: The survey found that many graduates had difficulty working ___________. A. depend B. independence C. dependability D. independently Đáp án D Xét các đáp án: A. depend (v): phụ thuộc B. independence (n): sự phụ thuộc C. dependability (n): tính có thể phụ thuộc được D. independently (adv): một cách độc lập => Cần một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ “working”. Dịch: Khảo sát chỉ ra rằng rất nhiều người vừa tốt nghiệp gặp khó khăn khi làm việc độc lập. Question 6: When planning meals, you need to think about ______ and taste as well as nutritional value. A. variable B. variety C. variedly D. variability Đáp án B Xét các đáp án: A. variable (a): hay biến đổi, hay thay đổi B. variety (n): sự đa dạng C. variedly: không dùng từ này D. variability (n): tính hay thay đổi “and” nối 2 từ có quan hệ ngang hàng, vì vậy ta cần điền một danh từ có quan hệ ngang hàng với danh từ “ taste” ( hương vị) => loại A, C => Căn cứ vào nghĩa và ngữ cảnh, loại D. Dịch: Khi chuẩn bị bữa ăn, bạn cần nghĩ đến sự đa dạng và hương vị cũng như giá trị dinh dưỡng. Question 7: _________ dams hold back needed water and provide power for homes and industries. A. Hydroelectric B. Hydroelectricity C. Hydroelectrically D. Hydro Đáp án A Xét các đáp án: A. hydroelectric (a): thuộc thủy điện B. hydroelectricity (n): thủy điện C. hydroelectrically (adv): bằng thủy điện D. hydro (n): điện; nhà máy thủy điện