Content text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề số 2).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Ca = 40, Cl = 35,5. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Khi ở trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (v t ) và tốc độ phản ứng nghịch (v n ) là A. v t > v n . B. v t < v n . C. v t = v n . D. v t = v n = 0. Câu 2. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. C 2 H 5 OH. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH. Câu 3. Khí nào phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Ozone. D. Argon. Câu 4. Để xác định nồng độ dung dịch HCl bằng phương pháp chuẩn độ acid-base, cho dung dịch HCl (sử dụng chỉ thị phenolphthalein) phản ứng vừa đủ với A. dung dịch NaClO đã biết nồng độ. B. chất rắn Fe(OH) 3 . C. dung dịch NaOH đã biết nồng độ. D. chất rắn CaCO 3 . Câu 5. Số cặp electron liên kết trong phân tử NH 3 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở điều kiện thường, NH 3 là chất khí không màu. B. Khí NH 3 nặng hơn không khí. C. Khí NH 3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Khí NH 3 có mùi khai, xốc. Câu 7. Cho các nhận định sau: Phân tử ammonia và ion ammonium đều (1) chứa liên kết cộng hóa trị; (2) là base Bronsted trong nước; (3) là acid Bronsted trong nước; (4) chứa nguyên tử N có số oxi hóa là -3. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 8. Hằng số cân bằng K C của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác. Câu 9. Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng, Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Sodium, potassium. B. Calcium, magnesium. C. Nitrate, phosphate. D. Chloride, sulfate. Câu 10. “Đất chua” là một khái niệm dân gian để chỉ loại đất có môi trường acid, vậy pH của “đất chua” có giá trị A. nhỏ hơn 7. B. bằng 7. C. lớn hơn 7. D. bằng 0. Câu 11. Ammonia (NH 3 ) không có ứng dụng nào sau đây trong công nghiệp? A. Làm nguyên liệu để điều chế khí N 2 . B. Nguyên liệu sản xuất phân bón hoá học. C. Làm nguyên liệu sản xuất HNO 3 . D. Chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh. Câu 12. Cho cân bằng hoá học sau: 4NH 3 (g) + 5O 2 ⇀ ↽ 4NO(g) + 6H 2 O(g) or298H = –905 kJ. Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải? A. Giảm nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Giảm nồng độ của O 2 . D. Thêm xúc tác Pt. Câu 13. Dựa vào công thức cấu tạo của nitric acid, phát biểu nào sau đây không đúng? Mã đề thi: 222
A. Nitrogen có số oxi hóa +5, là số oxi hóa cao nhất của nitrogen. B. Liên kết O-H phân cực mạnh về phía nguyên tử hydrogen. C. Phân tử nitric acid có chứa một liên kết cho nhận. D. Phân tử nitric acid phân cực. Câu 14. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể phân biệt muối ammonium với một số muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch base. Hiện tượng nào xảy ra? A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. B. Thoát ra một chất khí không màu, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm. D. Thoát ra một chất khí không màu, làm hồng giấy quỳ tím ẩm. Câu 15. Cho phản ứng: N 2 (g) + O 2 (g) ˆˆˆˆˆˆˆ†‡ˆˆˆˆˆˆˆo3000C hoaëctialöûañieän 2NO(g). Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết N≡N O=O N=O Năng lượng liên kết (kJ/mol) 945 498 631 Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của NO(g) theo năng lượng liên kết là A. +181 kJ/mol. B. -181 kJ/mol. C. +90,5 kJ/mol. D. -90,5 kJ/mol. Câu 16. Các loại bim bim (snack) là món yêu thích của nhiều người, nhất là các bạn trẻ. Lượng bim bim trong các gói thường chỉ chiếm một nửa thể tích, phần còn lại là khí nitrogen. Lí do khí nitrogen được bơm vào gói bim bim là A. diệt khuẩn để bảo quản bim bim lâu hơn. B. tăng tính thẩm mĩ của gói bim bim. C. tăng khối lượng cho gói bim bim. D. tạo môi trường trơ bảo quản bim bim. Câu 17. Theo thuyết Bronsted – Lowry, dãy gồm các ion nào sau đây là acid? A. Fe 2+ , HCl, PO 4 3- . B. CO 3 2- , SO 3 2- , PO 4 3- . C. Na + , H + , Al 3+ . D. Fe 3+ , Al 3+ , H 2 CO 3 . Câu 18. Ammonium nitrate khi phân huỷ tạo ra các chất khí N 2 , O 2 và toả nhiệt nên được ứng dụng làm A. nguyên liệu điều chế các khí N 2 , O 2 . B. phân bón hoá học. C. chất bảo quản thực phẩm. D. chất nổ trong khai thác quặng. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình vẽ bên mô tả sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian của phản ứng: H 2 (g) + I 2 (g) ˆˆ†‡ˆˆ 2HI(g) (*) a. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng sau thời điểm t. b. Hằng số cân bằng của phản ứng (*) là C 22 [HI] K [H].[I] . c. Tại thời điểm t, số mol của các chất H 2 , I 2 và HI đều bằng nhau. d. Nếu nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng lần lượt là H 2 : 0,02 M; I 2 : 0,02 M và HI: 0,16 M thì hằng số cân bằng của phản ứng (*) là 64. Câu 2. Giá trị pH của một dung dịch (X) tăng từ 3 đến 5.
a. Nồng độ ion H + của dung dịch giảm 20 lần. b. Dung dịch ban đầu là một acid có nồng độ H + là 0,001 M. c. Nồng độ OH - của dung dịch khi pH = 5 là 10 -9 M. d. Giá trị pH tăng thì độ acid giảm. Câu 3. Nước mưa thông thường có pH khoảng 5,6 chủ yếu do có carbon dioxide hoà tan tạo môi trường acid yếu. Khi nước mưa có pH nhỏ hơn 5,6 thì gọi là hiện tượng mưa acid. a. Tác nhân chính gây mưa acid là hỗn hợp khí CO và CO 2 . b. Các hoạt động của núi lửa, cháy rừng, sấm sét cũng góp phần gây ra hiện tượng mưa acid. c. Mưa acid tác động xấu đối với môi trường, con người và sinh vật, hủy hoại các công trình kiến trúc,… d. Con người tiêu thụ nhiều nguyên liệu tự nhiên như than đá, dầu mỏ,… là một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa acid. Câu 4. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm: a. Khí X có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm. b. Bình tam giác thu khí úp ngược vì khí X nhẹ hơn không khí. c. Ống nghiệm trong hình bị lắp sai (phải hướng miệng lên trên). d. Vai trò của quỳ ẩm là để phát hiện khí X đã đầy bình thu khí. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các chất sau đây: Ca(OH) 2 , HClO, HF, KH 2 PO 4 , NaCl, CuSO 4 và CH 3 COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy thuộc loại chất điện li mạnh? Câu 2. Một loại dung dịch nước rửa bát có nồng độ ion OH là 9,510 mol/L. Giá trị pH của dung dịch bằng bao nhiêu? Câu 3. Cho các hợp chất và ion sau: NH 3 , NaNO 3 , NH 4 + , N 2 O và AlN. Các bao nhiêu hợp chất và ion mà trong đó số oxi hóa của nguyên tử N là –3? Câu 4. Cho dung dịch HNO 3 tác dụng với các chất sau: NH 3 , CuO, CaCO 3 , Fe và NaOH. Có bao nhiêu phản ứng trong đó HNO 3 đóng vai trò acid Bronsted? Câu 5. Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Nung nóng X trong bình kín (450℃, xúc tác Fe) một thời gian, thu được hỗn hợp khí có số mol giảm 5% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH 3 là bao nhiêu phần trăm? Câu 6. Nabica là một loại thuốc có thành phần chính là NaHCO 3 , được dùng để trung hòa bớt lượng acid HCl dư trong dạ dày. Giả thiết nồng độ dung dịch HCl trong dạ dày là 0,035 M, thể tích dung dịch HCl được trung hòa khi bệnh nhân uống 0,588 g bột NaHCO 3 là bao nhiêu mL? ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 A 2 A 11 A 3 B 12 A 4 C 13 B 5 C 14 B 6 B 15 C 7 A 16 D 8 B 17 D 9 C 18 D Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 3 a S b S b Đ c S c Đ d Đ d Đ 2 a S 4 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d Đ d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 4 2 4,5 5 10 3 3 6 200