Content text Bài 16 On tap chuong IV.docx
1 Ngày soạn: …/…./ ….. Ngày dạy:…./…../ … BUỔI 16. ÔN TẬP CHƯƠNG IV Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Ôn tập các kiến thức trong chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác vuông; Các hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông; Giải tam giác vuông. - Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để giải quyết một số vấn đề thực tiễn. 2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung: + Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp. + Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. + Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: - Năng lực đặc thù: + Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán, vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính độ dài các cạnh, tính số đo góc + Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ toán học. 3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên: - Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS. 2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 1: BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ Câu 1. Với tam giác vuông ABC có ˆˆ90,60,10ABb=°=°= thì độ dài a là: A. 153a= B. 103a= C. 203 3a= D. 203a= Câu 2. Cho tam giác ABC có 5,4,3abc=== . Kết quả nào sau đây là đúng? A. sin0,75C= B. sin0,8C= C. sin0,6C= D. sin1,3C= . Câu 3. Cho tam giác vuông ABC ()ˆ90A=° , ` (),6,3.AHBCHBCAHBH^Î== Kết quả nào sau đây là đúng? A. 3 sin. 3B= B. 3 sin. 2B= C. 25 sin. 5B= D. 3 sin. 6B= Câu 4. Cho tam giác vuông ABC có ˆ90A=° , (),6,12.AHBCHBCBHHC^Î== Kết quả nào sau đây là đúng? A. ˆ30.B=° B. ˆ60.B=° C. ˆ70.B=° D. ˆ45.B=°
2 10m 60° A HB Câu 5. Tính chiều cao AH với các số liệu cho trên hình sau. Kết quả nào sau đây là đúng? A. 20.AHm= B. 103.AHm= C. 153.AHm= D. 203.AHm= Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Bước 1:GV giao nhiệm vụ: NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm đầu giờ. Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: - Hoạt động cá nhân trả lời. Bước 3: Báo cáo kết quả NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. (Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết quả của nhau) NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả - GV cho HS khác nhận xét câu trả lời và chốt lại kiến thức. - GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở Kết quả trắc nghiệm C1 C2 C3 C4 C5 C C C B B I. Nhắc lại lý thuyết B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs hiểu cách tính tỉ số lượng giác để tính giá trị của biểu thức. b) Nội dung: Bài 1: Sắp xếp giá trị các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn. 00000 )sin25,cos35,sin54,cos70,sin80a 00000 )tan25,cot50,tan35,cot15,tan65b Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 20202020 0000 )sin40sin20cos40sin70 )sin25cos25sin65cos65 aA bB =+++ =+-- Bài 3: Tính 0 0 sin32 cos58 và 00 tan80cot10- Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: 20203 000 20202 )4sin452cos603cot45 )tan45.cos30.cot30 )cos15cos25...cos75 aA bB cC =-+- = =+++ Bài 5: Tìm các tỉ số lượng giác còn lại của góc α, biết: 3 )sin 5aa= 12 )cos 13ba= 4 )tan 3ca=
3 c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV và HS Sản phẩm cần đạt Dạng 1: Tính tỉ số lượng giác Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 - GV cho HS đọc đề bài 1. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS hoạt động cặp đôi 3’ Bước 3: Báo cáo kết quả - 2 đại diện nhóm báo cáo kết uá, các HS khác lắng nghe, xem lại bài trong vở. Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 1: Sắp xếp giá trị các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn. 00000 )sin25,cos35,sin54,cos70,sin80a 00000 )tan25,cot50,tan35,cot15,tan65b Giải: a,Đổi ra sina được : 00000 sin25,sin55,sin54,sin20,sin80 00000 sin20sin25sin54sin55sin80Þ<<<< 00000 cos70sin25sin54cos35sin80Þ<<<< b, Đổi ra tana được 00000 tan25tan35cot50tan65cot15Þ<<<< Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 - GV cho HS đọc đề bài 2. Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài ý Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, vận dụng định lí đã học để giải toán. Bước 3: Báo cáo kết quả - 3 HS lên bảng giải câu a và b. - HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bài 2: Tính giá trị của biểu thứ a) 20202020sin40sin20cos40sin70A=+++ b) 0000sin25cos25sin65cos65B=+-- Giải a) 20202020sin40sin20cos40sin70A=+++ ()()20202020=sin40cos40cos70sin70=1+1=2+++ b) Vì 000256590+= 0000 sin25cos25sin65cos65B=+-- 0000 =sin25cos25cos25sin25 = 0+-- Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài 3, hoạt động cặp đôi 3’ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài, vận dụng tính chất hai góc bù nhau để giải toán. Bước 3: Báo cáo kết quả Bài 3: Tính 0 0 sin32 cos58 và 00 tan80cot10- Giải: Vì góc 032 và góc 058 là hai góc phụ nhau, nên 00 00 sin32cos58 1 cos58cos58== Vì góc 080 và góc 010 là hai góc phụ nhau, nên 0000tan80cot10cot10cot100-=-=
4 - HS lên bảng giải - HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS làm bài 4 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài,hoạt động cá nhân Bước 3: Báo cáo kết quả - 3 HS lên bảng giải - HS dưới lớp quan sát bạn làm và làm bài tập Bước 4: Đánh giá kết quả - GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. - Nhắc lại kiến thức được củng cố trong bài. Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 202034sin452cos603cot45A=-+- b) 000tan45.cos30.cot30B= c) 20202cos15cos25...cos75C=+++ Giải: a) 202034sin452cos603cot45A=-+- 2 2 21 4231 22 æöæö ÷ç÷ ç÷ç ÷=-+-=ç÷ ç÷÷ç ÷çç÷èø çèø b) 00033 tan45.cos30.cot301..3 22B=== c) 20202cos15cos25...cos75C=+++ ()2022cos15cos75...cos45=+++ 2 27 111 22 æö ÷ç ÷ç =+++=÷ ç÷ ç÷ç èø Bước 1: Giao nhiệm vụ - GV cho HS đọc đề bài 5. Yêu cầu HS nêu định hướng giải của mỗi ý - HS hoạt động cá nhân làm bài tập Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS đọc đề bài và trả lời theo yêu cầu của GV. - 3 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở ghi. Bài 5: Tìm các tỉ số lượng giác còn lại của góc α, biết: 3 )sin 5aa= 12 )cos 13ba= 4 )tan 3ca= Giải: a. Ta có: 222164 sincos1coscos (cos > 0) 255aaaa+=Þ=Þ= sin3 tan cos4 a a a== ; cos4 cot sin3 a a a== b. Ta có 222255 sincos1ssin (sin > 0) 16913inaaaa+=Þ=Þ=