Content text UNIT 4 HS.docx
Page 1 UNIT 4: ASEAN AND VIET NAM VOCABULARY 1. relation(n) /ri'lei∫n/:= bond relationship (n) /ri'lei∫n∫ip/ mối quan hệ; mối liên quan 2. representative(n) /repri'zentətiv/: người đại diện 3. strengthen (v) /'streηθn/= reinforce củng cố; tăng cường 4. support(v) /sə'pɔ:t/ = upheld (v) ủng hộ 5. volunteer (v,n) /,vɒlən'tiə[r]/ voluntary /'vɒləntri/ /'vɒlənteri/ (a): tự nguyện, tự ý tình nguyện, tình nguyện viên 6. youth (n) /ju:θ/ youngster /'jʌŋstə[r]/ (n): đứa trẻ; thanh niên the days of youth: thời niên thiếu tuổi trẻ, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu 7. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/ (n.)= intervention /,intə'ven∫n/ sự can thiệp 8. maintain /meɪnˈteɪn/ (v.) maintainance (n): bảo trì duy trì 9. principle /prɪnsəpl/ (n.) = rule nguyên tắc 10. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n.) scholar (n) /'skələ[r]/: học giả học bổng 11. solidarity /ˌsɒlɪ'dærəti/ (n.) = unity sự đoàn kết 12. stability /stəˈbɪləti/ (n.)= steadiness stable /'steibl/ (a): ổn định, bền vững sự ổn định 13. internal /ɪnˈtɜ:nl/ (adj.) ở trong, bên trong 14. motto /ˈmɒtəʊ/ (n.)= slogan khẩu hiệu, phương châm 15. live-stream (v) phát sóng trực tiếp 16. politics (n) /'pɒlitiks/ politician /,pəli'ti∫n/ (n): nhà chính trị, chính khách chính trị 17. promote (v) /prə'məʊt/ promotion /prə'məʊt∫n/(n): sự thăng cấp; sự thăng chức; sự đề bạt thúc đẩy, khuyến mại, quảng bá 18. proposal(n) /prə'pəʊzl/ propose(v): đề xuất sự đề nghị 19. qualify(v) /'kwɒlifai/ qualified /kwɒlifaid/ có đủ khả năng; có đủ tư cách đủ tiêu chuẩn, đủ khả năng
Page 1 advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt... Ex: - These glasses will enable you to see in the dark. - She encouraged me to try again. - They forbade her to leave the house. - They persuaded us to go with them. * Note: Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng. Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn) Stop to V: dừng lại để làm việc gì Ex: – Stop smoking: dừng hút thuốc. – Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/tiếc đã làm gì (ở quá khứ) Ex: – Remember to send this letter (hãy nhớ gửi bức thư này) – Don’t forget to buy flowers (đừng quên mua hoa nhé) – I regret to inform you that the train was cancelled (tôi rất tiếc phải báo tin – cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy) – I paid her $2. I still remember that. I still remember paying her $2. (tôi nhớ đã trả cô ấy 2 đô la rồi) – She will never forget meeting the Queen. (cô ấy không bao giờ quên lần gặp nữ hoàng) – He regrets leaving school early. It is the biggest mistake in his life. (Anh ấy hối tiếc vì đã bỏ học quá sớm) Try to V: cố gắng làm gì Try V-ing: thử làm gì Ex: – I try to pass the exam. (tôi cố gắng vượt qua kỳ thi) – You should try unlocking the door with this key. (bạn nên thử mở cửa với chiếc khóa này) Like V-ing: Thích làm gì vì nó thú vị, hay, cuốn hút, làm để thường thức. Like to do: làm việc đó vì nó là tốt và cần thiết Ex: – I like watching TV. – I want to have this job. I like to learn English. Prefer V-ing to V-ing Prefer + to V + rather than (V) Ex: – I prefer driving to traveling by train. – I prefer to drive rather than travel by train. Mean to V: Có ý định làm gì. Mean V-ing: Có nghĩa là gì. Ex: – He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.) – This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.) Need to V: cần làm gì Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) Ex: – I need to go to school today. – Your hair needs cutting. (= your hair needs to be cut)