PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text TDD-ĐỀ ÁN TUYỂN SINH -TRƯỜNG ĐHTĐ 2023 - 04.10.2023.pdf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Cập nhật, bổ sung ngày 04/10/2023) I. THÔNG TIN CHUNG. (tính đến thời điểm xây dựng Đề án) Tên trường: Trường Đại học Thành Đô Địa chỉ: Km15, Quốc lộ 32, Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội Website: thanhdo.edu.vn Email: [email protected]. Điện thoại: 0934.07.8668 1.1. Quá trình hình thành, phát triển Nhà trường. Trường Đại học Thành Đô được thành lập theo Quyết định số 679/QĐ-TTg ngày 27/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghệ Thành Đô. Trước đó, Trường Cao đẳng tư thục Công nghệ Thành Đô được thành lập theo Quyết định số 7687/QĐ-BGDĐT-TCCB ngày 30/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, đổi tên thành Trường Cao đẳng công nghệ Thành Đô theo Quyết định số 3207/QĐ – BGDĐT ngày 26/6/2006. Từ khi thành lập, Nhà trường luôn định hướng phát triển là cơ sở đào tạo có chất lượng và uy tín, bao gồm: xây dựng cơ sở vật chất; phát triển đội ngũ giảng viên; xây dựng chương trình, giáo trình; xây dựng mô hình quản lý phù hợp. TRIẾT LÝ GIÁO DỤC: “Trí - Năng - Nhân - Hòa” Trí: Là phát triển Trí tuệ Năng: Là nâng cao Năng lực Nhân: Là rèn luyện Nhân cách Hòa: Là kiến tạo Hòa Hợp Trường Đại học Thành Đô hướng tới một môi trường giáo dục mà người học được phát triển trí tuệ, được nâng cao năng lực, được rèn luyện nhân cách và được học cách để hòa hợp. SỨ MỆNH: Kiến tạo môi trường giáo dục tích cực, đào tạo và phát triển nhân lực có chất lượng, phù hợp với nhu cầu thị trường và xã hội. TẦM NHÌN:
2 Trở thành tổ chức giáo dục hàng đầu Việt Nam về ứng dụng và thực hành. GIÁ TRỊ CỐT LÕI: Sáng tạo: Liên tục mang lại những giá trị mới để theo kịp với sự thay đổi của thời đại. Chuyên nghiệp: Xây dựng hệ thống quản trị chuyên nghiệp, lấy hiệu quả làm thước đo hoạt động. Uy tín: Nói và thực hiện cam kết; tạo dựng danh tiếng bằng chất lượng và sự công nhận của cộng đồng xã hội. 1.2. Quy mô đào tạo. 1.2.1 Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2022. STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo A SAU ĐẠI HỌC 1 Thạc sĩ Quản lý kinh tế 8340410 Kinh doanh và quản lý 5 B ĐẠI HỌC 2 Đại học chính quy 2.1 Chính quy 2.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 190 2.1.2 Công nghệ kỹ thuật 2.1.2.1 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 55 2.1.2.2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 155 2.1.3 Kinh doanh và quản lý 2.1.3.1 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 80 2.1.3.2 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 155 2.1.3.3 Quản trị văn phòng 7340406 Kinh doanh và quản lý 15 2.1.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 68 2.1.5 Khoa học xã hội và hành vi
3 STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 60 2.1.6 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 85 2.1.7 Sức khỏe Dược học 7720201 Sức khỏe 100 2.1.8 Pháp luật 2.1.8.1 Luật 7380101 10 2.1.8.2 Luật kinh tế 7380107 15 2.2 Đối tượng từ trung cấp lên đại học 2.2.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 15 2.2.2 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 5 2.2.3 Kinh doanh và quản lý 2.2.3.1 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 8 2.2.3.2 Quản trị văn phòng 7340406 Kinh doanh và quản lý 14 2.2.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 5 2.2.5 Khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 5 2.2.6 Nhân văn Ngôn ngữ Anh 7220201 Nhân văn 5 2.3 Đối tượng từ cao đẳng lên đại học 2.3.1 Công nghệ kỹ thuật
4 STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Quy mô đào tạo Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 5 2.3.2 Kinh doanh và quản lý 2.3.2.1 Quản trị văn phòng 7340406 Kinh doanh và quản lý 28 2.3.2.2 Quản trị kinh doanh 7340101 Kinh doanh và quản lý 5 2.3.2 Sức khỏe Dược học 7720201 Sức khỏe 943 2.4 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 2.4.1 Quản trị khách sạn 7810201 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân 5 2.5 Khoa học xã hội và hành vi Việt Nam học 7310630 Khoa học xã hội và hành vi 5 1.2.2. Dự kiến người học tốt nghiệp năm 2023 STT Trình độ/lĩnh vực/ngành đào tạo Mã ngành Lĩnh vực Thời gian đào tạo Dự kiến tốt nghiệp A SAU ĐẠI HỌC 1 Thạc sĩ 1.1 Quản lý kinh tế 8340410 Kinh doanh và quản lý 1.5 năm 5 B ĐẠI HỌC 2 Đại học chính quy 2.1 Chính quy 2.1.1 Máy tính và công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 Máy tính và công nghệ thông tin 4 năm 40 2.1.2 Công nghệ kỹ thuật 2.1.2.1 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 Công nghệ kỹ thuật 4 năm 15 2.1.2.2 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Công nghệ kỹ thuật 4 năm 55 2.1.3 Kinh doanh và quản lý 2.1.3.1 Kế toán 7340301 Kinh doanh và quản lý 4 năm 25

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.