PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD11 Exercise 1 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 11 – Câu hỏi đuôi Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1.D 2.A 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8.A 9.D 10.A 11.C 12.A 13.D 14.D 15.B 16.B 17.B 18.A 19.B 20.D 21.C 22.A 23.B 24.C 25.A 26.A 27.B 28.D 29.B 30.B 31.A 32.A 33.A 34.B 35.C 36.C 37.B 38.A 39.D 40.C 41.D 42.A 43.B 44.B 45.B 46.A 47.A 48.C 49.A 50.A Question 1: I’m getting better at this job, ________? A. am I B. am not I C. isn’t I D. aren’t I Đáp án D Dịch nghĩa: “Tớ đang dần thạo công việc này hơn rồi phải không?” Câu bắt đầu với I’m thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng aren’t I. Question 2: No one is absent today, _______? A. are they B. aren’t they C. is one D. isn’t it Đáp án A Dịch nghĩa: Hôm nay không ai vắng mặt phải không? Câu bắt đầu với No one is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Vì No one mang nghĩa phủ định nên phẩn hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.  Question 3: Linda, turn on the television, _______? A. doesn’t she B. don’t you C. will you D. will she Đáp án C Dịch nghĩa: “Linda, bạn có thể bật tivi lên được không?” Câu với ý nghĩa sự nhờ vả thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will you. Question 4: He’d rather go to bed late and play video games, ____? A. wouldn’t he B. hadn’t he C. doesn’t he D. didn’t he Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ấy muốn đi ngủ muộn và chơi trò chơi điện tử, phải không?” Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc: would rather + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t + S. Question 5: I don’t think he will win the competition, _____? A. do I B. does he C. will he D. will I Đáp án C Dịch nghĩa: “Tôi không nghĩ rằng anh ấy sẽ giành chiến thắng trong cuộc thi, phải không?” Câu bắt đầu với I don’t think + mệnh đề thì thành lập câu hỏi đuôi với mệnh đề phụ, tính thể phủ định ở mệnh đề phụ. He will thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng will he. Question 6: Everyone hopes to gain physical health, _________? A. doesn’t he B. hasn’t he C. haven’t they D. don’t they
Đáp án D Dịch nghĩa: “Mọi người đều hy vọng có được sức khỏe về mặt thể chất, phải không?” Câu bắt đầu với everyone thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Căn cứ vào động từ hopes ở hiện tại đơn thì ta mượn trợ động từ do để thành lập hỏi đuôi.  Question 7: They hardly do the homework the teachers give them, ______? A. is it B. don’t they C. isn’t it D. do they Đáp án D Dịch nghĩa: “Họ hầu như không làm bài tập về nhà mà giáo viên đưa cho họ, phải không?” Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có từ phủ định hardly thì thành lập hỏi đuôi với dạng khẳng định. Căn cứ vào động từ do thì thành lập hỏi đuôi phải mượn trợ động từ do.  Question 8: You couldn’t give me a helping hand, _____? A. could you B. do you C. couldn’t you D. don’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn không thể giúp tôi một tay phải không?” Câu bắt đầu với you couldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng could you. Question 9: These cats look immensely lovely, _______? A. are these B. don’t these C. are they D. don’t they Đáp án D Dịch nghĩa: Những con mèo này trông vô cùng đáng yêu phải không? Câu bắt đầu với these cats thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Căn cứ vào động từ look chia ở thì hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ từ do. Question 10: There is a party at your home, _____? A. isn’t there B. is there C. isn’t it D. is it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có một bữa tiệc tại nhà của cậu phải không?” Câu bắt đầu với there is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t there. Question 11: Let’s go to the cinema to watch “End game”, _______? A. will you B. don’t you C. shall we D. don’t we Đáp án C Dịch nghĩa: “Chúng ta cùng đi đến rạp chiếu phim để xem bộ phim “End game”, phải không nào?” Câu bắt đầu với let’s có ý rủ rê thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng shall we. Question 12: You’ve never been punished of bad marks, _________? A. have you B. haven’t you C. do you D. don’t you Đáp án A Dịch nghĩa: “Bạn chưa bao giờ bị phạt vì điểm thấp phải không?” Câu bắt đầu với you have never thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng have you. Question 13: You and I have to go home now, _____________? A. haven’t we B. have we C. do we D. don’t we Đáp án D Dịch nghĩa: “Cậu và tớ phải về nhà ngay bây giờ phải không?”
Câu bắt đầu với I and you thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng we.  Căn cứ vào động từ have to chia ở thì hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ từ do.  Question 14: She’s recently been under the weather, ___________? A. isn’t she B. isn’t her C. hasn’t her D. hasn’t she Đáp án D Dịch nghĩa: “Cô ấy gần đây không được khỏe phải không?” Câu bắt đầu với she has + V(3/ed) thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng hasn’t she. Question 15: He’s never on time to fulfill the tasks, __________________? A. isn’t he B. is he C. hasn’t he D. has he Đáp án B Dịch nghĩa: “Anh ấy không bao giờ hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ phải không?” Câu bắt đầu với he is never thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng is he. Question 16: I’m not pronouncing that new word correctly, _______________? A. amnot I B. am I C. are I D. aren’t I Đáp án B Dịch nghĩa: “Tôi không phát âm từ mới một cách chính xác phải không?” Câu bắt đầu với I am not thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng am I. Question 17: Mary had to look after her younger brother when her parents are on business, ______? A. hadn’t she B. didn’t she C. had she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Mary phải chăm sóc em trai khi bố mẹ của cô ấy đi công tác phải không?” Câu bắt đầu với S + had to + V thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng didn’t + S. Question 18: There’s something wrong with the stove, _________? A. isn’t there B. is there C. isn’t it D. is it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có vấn đề gì đó với lò sười phải không?” Câu bắt đầu với there is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t there. Question 19: She’d save money if she bought that old jeans, _____? A. didn’t she B. wouldn’t she C. hadn’t she D. did she Đáp án B Dịch nghĩa: “Cô ấy sẽ tiết kiệm tiền nếu cô ấy mua chiếc quần jean cũ đó phải không?” Câu bắt đầu với she would thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng wouldn’t she. Question 20: Donald John Trump is the 45th President of the United States, _______? A. is he B. Is not he C. isn’t it D. isn’t he Đáp án D Dịch nghĩa: “Donald John Trump là Tổng thống thứ 45 của Hoa Kỳ phải không?” Câu bắt đầu với S + is thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng isn’t + S. Question 21: You must be depressed when seeing this scene, ____________? A. mustn’t you B. must you C. aren’t you D. are you Đáp án C
Dịch nghĩa: Chắc hẳn là bạn rất chán nản khi nhìn thấy cảnh này phải không? Câu với mệnh đề trước dấu phẩy có must chỉ sự suy đoán hiện tại thì thành lập hỏi đuôi với động từ theo sau must. Question 22: That her sons often go home late makes her furious, ________? A. doesn’t it B. does he C. don’t they D. do they Đáp án A Dịch nghĩa: “Việc con trai thường xuyên về nhà muộn khiến bà tức giận, có phải không?” Câu với chủ ngữ là mệnh đề danh từ thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng it. Question 23: The monument does not show the bust of President Clinton, _______? A. doesn’t it B. does it C. is it D. isn’t it Đáp án B Dịch nghĩa: “Cái đài kỷ niệm đó không trưng bày bức tượng bán thân của Tổng thống Clinton phải không?” - Câu có chủ ngữ chỉ vật thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng it.  => Căn cứ vào động từ does not show thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng khẳng định là does.  Question 24: Let me help you do the household chores, _________? A. aren’t I B. don’t I C. may I D. should I Đáp án C Dịch nghĩa: “Hãy để tôi giúp bạn làm việc nhà được chứ?” Câu bắt đầu với let dùng cho nghĩa đề nghị giúp đỡ người khác thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I. Question 25: It seems that you are responsible for that mistake, _____? A. aren’t you B. do you C. isn’t it D. is it Đáp án A Dịch nghĩa: “Có vẻ như bạn phải chịu trách nhiệm cho sai lầm đó phải không?” Câu với It seems that + mệnh đề thì thành lập hỏi đuôi với mệnh đề. (you are → aren’t you) Question 26: I wish to become a part of your life, ______? A. may I B. aren’t I C. are I D. am not I Đáp án A Dịch nghĩa: “Anh ước được trở thành một phần trong cuộc sống của em được không?” Câu bắt đầu với I wish thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng may I. Question 27: When one is talking, you shouldn’t interrupt him, _______? A. does one B. should you C. doesn’t one D. don’t you Đáp án B Dịch nghĩa: Khi một người đang nói, bạn không nên ngắt lời anh ta, đúng không? Câu với S + shouldn’t thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng should + S Question 28: You must focus on your study, _______? A. mustn’t you B. must you C. need you D. needn’t you Đáp án D Dịch nghĩa: “Bạn phải tập trung vào việc học của mình phải không?” Câu với must dùng để chỉ sự cần thiết thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng needn’t.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.