Content text 1-1 TN NLC KHAI NIEM VT-HS.pdf
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN KHÁI NIỆM VECTƠ Câu 1: Vectơ là một đoạn thẳng: A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên. Câu 2: Hai Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai Vectơ bằng nhau. B. Hai Vectơ đối nhau. C. Hai Vectơ cùng hướng. D. Hai Vectơ cùng phương. Câu 3: Hai Vectơ bằng nhau khi hai Vectơ đó có: A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B. Song song và có độ dài bằng nhau. C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng : A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương. C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau. Câu 5: Vectơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu như thế nào là đúng? A. DE . B. ED . C. DE . D. DE . Câu 6: Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A , B , C ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 . Câu 7: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 4. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. Vectơ là một đường thẳng có hướng. B. Vectơ là một đoạn thẳng. C. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. D. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 9: Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai A. Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý. C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là 0 . D. Là vectơ có độ dài không xác định. Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là A. AD BC , . B. BD AC , . C. DA CB , . D. AB CB , . Câu 11: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là: A. OA DO EF CB , , , . B. OA DO EF OB DA , , , , . C. OA DO EF CB DA , , , , . D. DO EF CB BC , , , . Câu 12: Chọn khẳng định đúng. A. Hai Vectơ cùng phương thì bằng nhau. B. Hai Vectơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C. Hai Vectơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D. Hai Vectơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Câu 13: Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là A. 42 . B. 3 . C. 9 . D. 27 . Câu 15: Cho ba điểm A B C , , phân biệt. Khi đó: A. Điều kiện cần và đủ để A B C , , thẳng hàng là AB cùng phương với AC.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 B. Điều kiện đủ để A B C , , thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB. C. Điều kiện cần để A B C , , thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB. D. Điều kiện cần để A B C , , thẳng hàng là AB AC. Câu 17 Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a b = , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a b = , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 18: Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b , đó là vectơ 0 . D. Cả A, B, C đều sai. Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 20: Cho 3 điểm A , B ,C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. = M MA MB , . B. = = M MA MB MC , . C. M MA MB MC , . D. = M MA MB , . Câu 21: Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. CA CB = . B. AB và AC cùng hướng. C. AB và CB ngược hướng. D. AB CB = . Câu 22: Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC , của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. MN và CB. B. AB và MB. C. MA và MB. D. AN và CA. Câu 23: Cho ba điểm M N P , , thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ? A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP . Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai? A. AA 0. B. 0 cùng hướng với mọi vectơ. C. AB 0. D. 0 cùng phương với mọi vectơ.
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 Câu 25: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Câu 26: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai A. AD CB = . B. AD CB = . C. AB DC = . D. AB CD = . Câu 27: Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB C = D A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 28: Xét các mệnh đề sau (I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0 . (II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương. A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai. Câu 29: Cho tam giác đều ABC cạnh a , mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC BC = . B. AC a = . C. AB AC = . D. AB a = . Câu 30: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = BC . B. AB = AC . C. AC = DB . D. AB = CD . Câu 32: Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng: A. AC BD = . B. AB BC = . C. AB CD = . D. AB và AC cùng hướng. Câu 33: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ? A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành. C. AD và BC có cùng trung điểm. D. AB CD. Câu 35: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. AB DC. B. OB DO. C. OA OC. D. CB DA. Câu 36: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD = BC . B. AB = AC . C. AC = DB . D. AB = CD . Câu 37: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các véctơ ngược hướng với là: A. . B. . C. . D. Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB AD = = 3, 4 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AC BD = . B. CD BC = . C. AC AB = . D. BD = 7 . Câu 39: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , AB BC = = 3, 4 . Khi đó là: MB 2 MA = MA 2 MB = BA 3 AM = 1 AM BM 2 = MB 2 MA = MA 2 MB = BA 3 AM = 1 AM BM 2 = OB BD OD , DB OD BO , , DB DO , BD OD BO , , BI
https://tuikhon.edu.vn Tài liệu word chuẩn. ĐT: 0985029569 A. 7. B. . C. 5. D. 7 . 2 Câu 40: Cho tứ giác ABCD. Gọi M N P Q , , , lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai? A. MN QP. B. QP MN . C. MQ NP. D. MN AC . Câu 41: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OA OC. B. OB và OD cùng hướng. C. AC và BD cùng hướng. D. AC BD . Câu 42: Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC , của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. MA MB. B. AB AC. C. MN BC. D. BC MN 2 . Câu 43: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. AB ED. B. AB AF . C. OD BC. D. OB OE. Câu 44: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 45: Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. AC BC . B. AB BC = . C. AB BC = . D. AC không cùng phương BC . Câu 46: Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC = thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai. A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. Câu 47: Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. AB ED = . B. AB OC = . C. AB FO = . D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 48: Cho AB 0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 49: Chọn câu sai : A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a . C. 0 0, = = PQ PQ . D. AB AB BA = = . Câu 50: Cho khẳng định sau (1). 4 điểm A , B ,C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB CD = . (2). 4 điểm A , B ,C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD CB = . (3). Nếu AB CD = thì 4 điểm A B C D , , , là 4 đỉnh của hình bình hành. (4). Nếu AD CB = thì 4 điểm A , B ,C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành. Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 51: Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. BA EG = . B. AG BE = . C. GA BE = . D. BA GE = . 5 2