PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ 10 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 11 ( Theo minh họa 2025 ).docx

ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 10 (Đề gồm có 04 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 11 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Tên của alkane nào sau đây không đúng? A. 2 - methyl butane. B. 3 - methyl butane. C. 2, 2 - dimethyl butane. D. 2, 3 - dimethyl butane. Câu 2. Hydrocarbon nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer? A. CH 3 −CH 3 . B. CH 2 =CH−CH 3 . C. CH 3 −CH 2 −CH 3 . D. CH 3 −CH(CH 3 ) 2 . Câu 3. Dichloromethan (DCM) hay methylen chloride (MC) là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, vì là một trong những chlorcarbon ít độc nhất, và nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ. Công thức phân tử của dichloromethan A. CH 2 Cl 2 B. CH 3 Cl. C. CHCl 3 D. CCl 4 Câu 4. Allyl alcohol có công thức là A. C 2 H 5 OH. B. C 3 H 5 OH. C. C 3 H 7 OH. D. C 4 H 9 OH. Câu 5. Khi đun nóng ethyl alcohol với H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là A. C 2 H 5 OC 2 H 5 . B. C 2 H 4 . C. CH 3 CHO. D. CH 3 COOH. Câu 6. Trường hợp nào dưới đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. B. C. D. Câu 7. Phản ứng với chất nào sau đây của phenol chứng minh A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch bromine. D. HNO 3 đặc/H 2 SO 4 đặc. Câu 8. Nguyên nhân phản ứng thế bromine vào vòng thơm của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene là do A. phenol tan một phần trong nước. B. phenol có tính acid yếu. C. ảnh hưởng của nhóm OH đến vòng benzene trong phân tử phenol. D. ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm OH trong phân tử phenol. Câu 9. Công thức cấu tạo của acetone là A. CH 3 COCH 2 CH 3 . B. CH 3 CH 2 COCH 2 CH 3 . C. CH 3 COCH 3 . D. CH 3 CHO âu 17. Hợp chất CH 3 CH=CHCHO có danh pháp thay thế là A. but-2-en-1-al. B. but-2-en-4-al. C. buten-1-al. D. butenal.
Câu 10. Cho ba hợp chất hữu cơ có phân tử khối tương đương: (1)C 3 H 8 ; (2) C 2 H 5 OH; (3) CH 3 CHO Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (3). C. (3) > (2) > (1). D. (2) > (1) > (3). Câu 11. Thực hiện phản ứng khử hợp chất carbonyl sau: CH 3 COCH 2 CH 3 + 2[H] 4NaBH ? Sản phẩm thu được là A. propanol. B. isopropyl alcohol. C. butan-1-ol. D. butan-2-ol. Câu 12. Phản ứng CH 3 CHO +HCN → CH 2 CH(OH)CN thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hoá - khử. Câu 13. Oxi hoá alcohol nào sau đây bằng CuO tạo thành sản phẩm có phản ứng iodoform? A. CH 3 OH. B. CH 3 CH 2 OH. C.CH 3 CH 2 CH 2 OH. D . (CH 3 ) 2 CHCH 2 OH. Câu 14. Chất nào dưới đây không làm mất màu nước bromine? A. CH 3 −CH 3 . B. CH 2 =CH 2 . C. CH≡CH. D. CH 3 −CHO. Câu 15. Cho các chất sau: (1) C 3 H 8 , (2) C 2 H 5 OH, (3) CH 3 CHO, (4) CH 3 COOH. Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. (1), (2),(3),(4). B. (4), (3), (2), (1). C. (1), (2), (4), (3). D. (1), (3), (2), (4). Câu 16. Cặp dung dịch nào sau đây đều có thể hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường? A. HCHO và CH 3 COOH. B. C 3 H 5 (OH) 3 và HCHO. C. C 3 H 5 (OH) 3 và CH 3 COOH. D. C 2 H 4 (OH) 2 và CH 3 COCH 3 . Câu 17. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của hợp chất hữu cơ X: - Phản ứng với potassium carbonate tạo ra khí carbon dioxide. - Phản ứng với ethanol tạo ra chất lỏng có mùi thơm - Phản ứng với sodium hydroxide tạo ra muối Chất X là A. ethanol. B. ethanoic acid. C. phenol. D. acetaldehyde. Câu 18. Hợp chất hữu cơ Y phản ứng với sodium hydroxide tạo ra hợp chất có công thức phân tử C 3 H 5 O 2 Na. Hợp chất Y là A. ethanol. B. ethanoic acid. C. propanoic acid. D. propanol. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Chỉ số octane (octane number) là đại lượng đặc trưng cho yếu tố đo lường khả năng chống kích nổ của một nhiên liệu khi nhiên liệu này bốc cháy với không khí bên trong xí lanh của động cơ đốt trong. Nếu chỉ số octane của một mẫu xăng thấp, xăng sẽ tự cháy mà không do bu-gi bật tia lửa điện đốt. Điều này làm cho hiệu suất động cơ giảm và sẽ hư hao các chi tiết máy. Người ta quy ước rằng chỉ số octane của 2,2,4-trimethylpentane là 100 và của heptane là 0. Các hydrocarbon mạch vòng và mạch phân nhánh có chỉ số octane cao hơn hydrocarbon mạch không phân nhánh. a. Chỉ số octane càng cao thì khả năng chịu nén của nhiên liệu trước khi phát nổ (đốt cháy) càng nhỏ, đồng thời giảm thiểu được ô nhiễm môi trường. b. Ethanol có thể làm tăng chỉ số octane của xăng. c. Phản ứng reforming alkane đươc ứng dụng làm tăng chỉ số octane của xăng, dầu. d. Một mẫu xăng chỉ gồm 8 phần thể tích 2,2,4-trimethylpentane và 2 phần thể tích heptane thì chỉ số octane của mẫu xăng này 60. Câu 2. Dẫn dòng khí gồm acetylene và ethylene lần lượt đi vào ống nghiệm (1) đựng dung dịch AgNO 3 /NH 3 ở điều kiện thường, sau đó dẫn tiếp qua ống nghiệm (2) đựng nước bromine. a. Ở ống nghiệm (1) có kết tủa màu trắng AgC≡CAg. b. Ở ống nghiệm (2) màu của nước bromine nhạt dần.
c. Có thể dùng dung dịch AgNO 3 /NH 3 để phân biệt 2 khí acetylene và ethylene. d. Ethylene có phản ứng cộng bromine tạo ra 2,2-dibromoethane. Câu 3. Phenol là một chất hữu cơ có nhiều ứng dụng trong đời sống. Phenol đơn giản nhất có công thức C 6 H 5 OH được gọi là phenol có công thức cấu tạo như sau: OH a. Phenol làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. b. Phenol dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc, thuốc nổ TNT. c. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br 2 tạo kết tủa màu trắng. d. Phenol là tinh thể không màu, dễ chảy rửa, chuyển thành màu vàng khi bị oxi hóa trong không khí. Câu 4. Thí nghiệm: Phản ứng điều chế ethyl acetate Chuẩn bị: Cồn 96°, acetic acid nguyên chất, dung dịch H₂SO₄ đặc, dung dịch NaCl bão hoà, ống nghiệm. Tiến hành: Bước 1: Cho 1 mL cồn 96° vào trong ống nghiệm. Cho tiếp vào trong ống nghiệm 1 mL acetic acid nguyên chất. Thêm vào ống nghiệm 1 – 2 giọt dung dịch sulfuric acid đậm đặc và lắc đều, dùng bông sạch nút miệng ống nghiệm. Bước 2: Sau đó, đun cách thuỷ trong cốc thuỷ tinh ở nhiệt độ 65 – 70 ℃ trong khoảng thời gian 5 – 7 phút. Bước 3: Làm lạnh ống nghiệm rồi cho thêm vào 2 mL dung dịch sodium chloride bão hoà. Để yên ống nghiệm. a. H 2 SO 4  đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. b. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. c. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C 2 H 5 OH và CH 3 COOH. d. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho 4 chất: methane, ethane, propane và butane. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monochloro duy nhất là bao nhiêu ? Câu 2. Cho dãy chất: MgO, Mg, NaOH, Cu, CaCO 3 , C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH. Số chất tác dụng được với acetic acid là bao nhiêu? Câu 3. Hợp chất X hiện nay được sử dụng phổ biến trong công nghiệp làm lạnh để thay thế CFC do X không gây tác hại đến tầng ozone. Biết thành phần của X chứa 23,08% C; 3,84% H; và 73,08% F về khối lượng và có phân tử khối 52. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là bao nhiêu? Câu 4. Tính khối lượng ethanol có trong một chai cồn 500 mL 90 o . Biết khối lượng riêng của ethanol là 0,8 gam mL -1 . (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1239,5 mL khí H 2 (đo ở điều kiện chuẩn 25 C, 1 bar). Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 100 mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho NTK: H=1, C=12, O=16). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 6. Metyl salixylat là một loại thuốc giảm đau tại chỗ, có tác dụng làm xung huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác để làm thuốc bôi ngoài da, thuốc xoa bóp,…. Metyl salixylat được điều chế theo phản ứng sau:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.