Content text ĐỀ SỐ 7.docx
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …………… MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ MÔN TIẾNG ANH TT Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) Tỉ lệ (%) Thời gian (phút) 1 Phonetics 6 3 4 2 10 5 2 Lexico 0 0 8 4 8 5 4 3 20 12 3 Grammar 6 3 6 3 6 3 2 1 20 10 4.1 Cloze-test 4 2 4 2 2 1 10 5 4.2 Reading comprehension 4 2 6 4 6 5 4 4 20 15 5 Writing 0 0 2 1 8 5 10 7 20 13 Tổng 20 10 30 16 30 19 20 15 100 60 Tỉ lệ (%) 20 30 30 20 Tỉ lệ chung (%) 50 50 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ………………..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ MÔN TIẾNG ANH Stt Dạng bài Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số CH N B T H V D V D C 1 Ngữ âm Số câu: 5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ:10% 1.1. Phát âm: - Đuôi “s” - Nguyên âm - Phụ âm Nhận biết: - Phát âm đuôi: s/es. - Phát âm nguyên âm: Chữ cái“u” - Phát âm phụ âm: chữ cái “ch” 2 1 3 1.2. Trọng âm từ: - Từ có 2 âm tiết - Từ có 3 âm tiết Nhận biết: - Trọng âm từ có 2 âm tiết - Trọng âm từ có từ 3 âm tiết (3 từ có đuôi -ion, -ic/ics, - ese) 1 1 2 2 Từ vựng Số câu: 10 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% Từ vựng theo các chủ điểm đã học: - Our community - Our heritage - Our world - Our future - - Word form - Word choice - Collocation - Phrasal verb *Nhận biết: - Từ loại và nghĩa của từ - Câu so sánh - Danh từ - Tính từ - Động từ - Trạng từ - Thành ngữ Thông hiểu: - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh - Kết hợp từ Vận dụng: - Sử dụng từ đã học cho kỹ năng viết, nói ở mức độ câu - Tích hợp những 4 4 2 10
điểm ngữ pháp đã học vào bài viết đọc một cách phù hợp. 3 Ngữ pháp Số câu: 8 Số điểm: 1,6 Tỉ lệ: 16% - Thì động từ - Dạng động từ (V+to V) - Câu điều kiện loại 1 với modal verbs - Đại từ quan hệ - Câu so sánh hơn - Câu gián tiếp (Statement) - Liên từ phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ - lượng từ. *Nhận biết: - Từ loại và nghĩa của từ - Thì HTHT - Câu điều kiện loại 1 với modal verbs - Câu gián tiếp (Statement) - Liên từ phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ - lượng từ. Thông hiểu: - Đại từ quan hệ - Nghĩa của từ trong ngữ cảnh - Kết hợp từ Vận dụng: - Sử dụng từ đã học cho kỹ năng viết, nói ở mức độ câu - Câu so sánh hơn - Tích hợp những điểm ngữ pháp đã học vào câu một cách phù hợp. *Vận dụng cao: - Tích hợp những điểm ngữ pháp và nghĩa của từ đã học vào câu một cách phù hợp. 3 1 3 1 8 4 Chức năng ngôn ngữ Số câu: 2 Số điểm: 0,4 - Đáp lời lời xin lỗi - Đáp lời đề nghị Nhận biết: - Cách đáp lại lời khentrong tình huống cụ thể - Cách bày tỏ quan điểmtrong tình 2 2
Tỉ lệ: 4 % huống cụ thể 5 Đọc điền từ Số câu: 3 Số điểm: 0,6 Tỉ lệ: 6% - Mạo từ - liên từ - Từ vựng *Nhận biết: - Mạo từ - liên từ - Từ vựng *Thông hiểu: Hiểu được cách dùng: - Mạo từ - Liên từ - Từ vựng - Nghĩa của từ 1 1 1 3 6 Đọc biển hiệu Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Tỉ lệ: 4 % - Câu biển hình ảnh - Câu biển chữ *Nhận biết: - Từ vựng *Thông hiểu: Hiểu được cách dùng: Nghĩa của từ 2 2 7 Đọc hiểu Số câu: 5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% - Câu hỏi từ vựng (closest/ mean) - Câu hỏi tìm mối liên hệ/thay thế (refer) - Câu hỏi tìm thông tin chi tiết (2) - Câu hỏi tìm tiêu đề (title /main idea) *Nhận biết: Thông tin chi tiết trong bài đọc. *Thông hiểu: - Hiểu được từ thay thế trong bài đọc. - Hiểu được thông tin chi tiết trong bài đọc qua cách diễn đạt khác. *Vận dụng cao: - Hiểu được nội dung bài đọc, từ đó đưa ra tiêu đề phù hợp. -Hiểu được nghĩa của từ trong bài đọc, từ đó lựa chọn từ gần nghĩa. 2 2 1 5 8 Đọc hiểu Số câu: 5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% - Câu hỏi từ vựng (closest/ mean) - Câu hỏi tìm mối liên hệ/thay thế (refer) - Câu hỏi tìm *Nhận biết: Thông tin chi tiết trong bài đọc. *Thông hiểu: - Hiểu được từ thay thế trong bài đọc. - Hiểu được thông 1 2 1 1 5