Content text Đề 5_Cấu trúc mới_CHK2 VL10.docx
1 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 ĐỀ THI CUỐI KÌ II Môn: VẬT LÍ 10 Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 30 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 30 cm. Momen của ngầu lực là A. 900 N.m B. 90 N.m C. 9 N.m D. 0,9 N.m Câu 2. Một gàu nước khối lượng 50 kg kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong thời gian 1 phút 40 giây, lấy 2 g 10 m/s. Công suất của lực kéo là A. 5W . B. 10W . C. 20W . D. 25W . Câu 3. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng. Câu 4. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 5. Trong hệ SI, đơn vị của động lượng là A. 2kgm/s . B. 2kgm/s C. 2kgm/s . D. kgm/s . Câu 6. Cho một hệ gồm hai vật chuyển động. Vật một có khối lượng 2kg có tốc độ 4 m/s . Vật hai có khối lượng 3kg có tốc độ là 2 m/s . Khi vật một và vật hai chuyển động cùng hướng thì tổng động lượng của hệ là A. kgm /s14 . B. kgm /s16 . C. kgm /s12 . D. kgm /s15 . Câu 7. Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là 1m và 2m, chuyển động với vận tốc có độ lớn lần lượt là 1v và 2v hướng vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản không khí. Biểu thức của định luật bảo toàn động lượng cho hệ này là A. 121212pp+pmv+mvrrrrr (không đổi). B. 121212pp-pmv-mvrrrrr (không đổi). C. 121212pppmvmvrrrrr (không đổi). D. 121212pppmvmvrrrrr . Câu 8. Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ hai khối lượng 3m đang nằm yên, bỏ qua mọi ma sát và lực cản không khí. Vận tốc hai viên bi sau va chạm có độ lớn là A. v 2 . B. v 3 . C. v 4 . D. 3v 5 . Câu 9. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r và tốc độ góc . Tốc độ của vật A. không phụ thuộc vào r . B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc .
2 C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc . D. tỉ lệ với bán kính r . Câu 10. Một ôtô khối lượng 2,5 tấn chuyển động qua một cầu vượt với tốc độ không đổi 54 km/h. Cầu vượt có dạng một cung tròn, bán kính 100 m. Lấy 2g9,8 m/s, áp lực của ô tô lên cầu tại điểm cao nhất của quả cầu gần với giá trị nào dưới đây nhất ? A. 17500N. B. 19000N. C. 15000N. D. 22000N. Câu 11. Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r và tốc độ góc . Gia tốc hướng tâm xác định bởi A. 2 hta r . B. htar . C. 2 htar . D. ht r a . Câu 12. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r=15m , vớ tốc độ 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là A. 2m/s1 . B. 2m/s15 . C. 2225m/s . D. 2194 m/s . Câu 13. Treo một vật vào lò xo có độ cứng k=100N/m thì lò xo dãn ra một đoạn 10cm . Cho 2 g10m/s . Khối lượng của vật là A. m1kg . B. m100g . C. m600g. D. m800g . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) Trong mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 14. Khẩu súng đại bác nặng M = 0,5 tấn đang đứng yên, có nòng súng hướng lên hợp với phương ngang một góc , bắn ra một viên đạn khối lượng m = 2 kg bay với vận tốc v = 500 m/s so với đất dọc theo nòng súng, bỏ qua ma sát. Khi viên đạn thoát ra khỏi nòng súng thì vận tốc giật lùi của khẩu đại bác là 1m/s . Lấy g10m/s². a) Giá trị bằng 060 . b) Sau khi bay ra khỏi nòng súng, viên đạn có tầm bay xa theo phương ngang là 21500m. c) Chuyển động của viên đạn là chuyển động bằng phản lực. d) Do có ma sát với mặt đường nên khẩu đại bác lùi được quãng đường 5m thì dừng lại. Công của lực ma sát có độ lớn bằng 250J.