PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Lớp 11. Đề KT chương 2 (Đề 1).docx

1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11 – CHƯƠNG 2 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phân tử nitrogen có cấu tạo là A. N = N. B. N  N. C. N – N. D. N  N. Câu 2. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Ở điều kiện thường, nitrogen trơ về mặt hóa học do phân tử có một liên kết ba bền vững. C. Trong các phản ứng hóa học, nitrogen chỉ thể hiện tính khử. D. Số oxi hóa của nitrogen trong các ion và hợp chất NH 4 + , NO 3 - , N 2 O lần lượt là -3,+5,+4. Câu 3. Tã lót trẻ em sau khi giặt vẫn giữ lại một lượng nhỏ ammonia. Để khử sạch ammonia nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt? A. Phèn chua. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Gừng tươi. Câu 4. Công thức phân tử của ammonia là A. HNO 3 . B. N 2 . C. NH 3 . D. N 2 H 4 . Câu 5. Ammonia đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H 2 O. B. HCl. C. H 3 PO 4 . D. O 2 (Pt, t o ). Câu 6. Khi so sánh phân tử ammonia với ion ammonium, nhận định nào sau đây là đúng? A. Đều chứa liên kết ion. B. Đều có tính acid yếu trong nước. C. Đều có tính base yếu trong nước. D. Đều chứa nguyên tử N có số oxi hoá là -3. Câu 7. Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. NH 3 . B. H 2 . C. NO 2 . D. NO. Câu 8. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO 3 đặc, nóng? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Pt. Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng với sulfur ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Fe. C. Hg. D. Cu. Câu 10. Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 98% vào cốc đựng đường saccarose khiến đường hóa đen gọi là hiện tượng gì? A. Hiện tượng bốc hơi. B. Hiện tượng than hóa. C. Hiện tượng đông tụ. D. Hiện tượng vón cục. Câu 11. Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất sulfuric acid; (2) tẩy trắng bột giấy; (3) diệt nấm mốc, thuốc đông y; (4) diệt trùng nước sinh hoạt. Số ứng dụng của khí sulfur dioxide trong đời sống, sản suất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Oxide của nitrogen được tạo thành khi nguyên tố nitrogen trong nhiên liệu hoặc sinh khối kết hợp với oxygen dư thừa trong không khí được gọi là A. NO x tức thời. B. NO x nhiệt. C. NO x nhiên liệu. D. NO x tự nhiên. Câu 13. Phú dưỡng là hiện tượng xảy ra do sự gia tăng hàm lượng của hai nguyên tố nào trong nước? A. Fe, Mn. B. N, P. C. Ca, Mg. D. Cl, F. Câu 14. Sulfur được dân gian sử dụng để pha chế vào thuốc trị các bệnh ngoài da. Tên gọi dân gian của sulfur là A. diêm sinh. B. đá vôi. C. phèn chua. D. giấm ăn. Mã đề thi: 201


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.