PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 27 - TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP.doc

Chuyên đề 27: TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP A. SOME USEFUL DAILY EXPRESSIONS Các mẫu câu Tiếng Anh Tiếng Việt Hello - Xin chào 1. Hey man. 2. How’s it going? or How are you doing? 3. What's up? / What’s new? / What's going on? 4. How’s everything? / How are things? How’s life? 5. How’s it going? 6. How do you do? 7. How's your day? or How’s your day going? 8. Haven't seen you for ages. 9. Long time no see It’s been a while 10. Whazzup? 11. Great to see you again. 12. How's tricks? 13. Heeey 14. What are you doing? 15. Nice to meet you. 1. Ê anh bạn, hoặc Chào. 2. Dạo này bạn thế nào? 3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ? 4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi? 5. Dạo này bạn thế nào rồi? 6. Rất hân hạnh được gặp bạn... Cuộc sống của bạn ổn chứ? 7. Một ngày của bạn như thế nào? 8. Lâu lắm rồi không gặp bạn. 9. Lâu rồi không gặp. Đã lâu lắm rồi không gặp nhau. 10. Có chuyện gì đó? 11. Rất vui khi gặp lại bạn. 12. Bạn có khỏe không? 13. Chào! 14. Bạn đang làm gì đó? 15. Rất vui khi gặp bạn. Goodbye - Tạm biệt 1. Bye! 2. Goodbye! 3. Bye for now! 4. See you! / See ya! 5. Be seeing you! 6. See you soon! 7. I'm off. 8. Catch you later! 9. Good night! 10. Farewell! 11. So long! 12. Alright then! 13. Have a good one! 14. See you later. / Talk to you later! 15. Later! 16. Smell you later. 17. Peace! 1. Tạm biệt! 2. Tạm biệt nhé! 3. Tạm biệt nhé! 4. Tạm biệt bạn! 5. Hẹn gặp lại! 6. Mong sớm gặp lại bạn! 7. Tôi đi đây. 8. Gặp lại bạn sau! 9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành! 10. Tạm biệt! 11. Tạm biệt! 12. Tạm biệt! 13. Chúc một ngày tốt lành. 14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé! 15. Gặp lại sau! 16. Hẹn gặp lại bạn sau. 17. Tạm biệt! Thank you - Cảm ơn 1. Thanks. 2. Thanks a lot. 3. Thank you very much. 4. I really appreciate it. 5. You've made my day. 6. How thoughtful. 7. You shouldn't have. 1. Cảm ơn. 2. Cảm ơn rất nhiều. 3. Cảm ơn rất nhiều. 4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn. 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi. 6. Bạn thật chu đáo. 7. Bạn không cân làm vậy đâu.

Các cách khen ai đó làm tốt 1. Good for you! 2. That’s really nice. 3. Great! 4. That’s the best ever. 5. You did that very well. 6. That’s great! 7. You’ve got it made. 8. Way to go! 9. Terrific! 10. That’s the way to do it! 11. That’s not bad! 12. That’s quite an improvement. 13. Couldn’t have done it better myself. 14. Good thinking. 15. Marvelous. 16. You really are going to town. 17. You’re doing fine. 18. Keep up the good work. 19. You’re really improving. 20. That’s it! 21. You’re on the right track now! 22. That’s better. 1. Chúc mừng, tốt lắm đó. 2. Điều đó thật sự rất tuyệt. 3. Tuyệt vời, xuất sắc! 4. Tốt hơn bao giờ hết. 5. Bạn làm rất tốt. 6. Thật tuyệt vời! 7. Bạn đã làm được nó rồi. 8. Làm tốt lắm, làm khá lắm! 9. Xuất sắc! 10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó! 11. Đúng là không tồi! 12. Thực sự là một bước tiến bộ. 13. Không thể nào tốt hơn được nữa. 14. Ý tưởng tuyệt vời. 15. Rất tuyệt. 16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo. 17. Bạn đang làm rất tốt. 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ. 19. Bạn thực sự đang tiến bộ. 20. Chính là nó! 21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó! 22. Tốt hơn rồi đó. Say something is correct - Nói điều gì là đúng đắn 1. Yes, that's right / Yeah, that's right. 2. You're quite right. 3. Yes, that's correct. 4. Right on! / That's right on 5. You're dead right. 6. Absolutely. 7. You've hit the nail on the head. 1. Đúng, chính xác. 2. Bạn khá đúng. 3. Đúng, chính xác. 4. Chính là nó. 5. Bạn (hoàn toàn) đúng. 6. Chính xác là thế. 7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề. Say something is wrong - Nói điều gì là sai 1. You could say so. 2. I'm afraid so. / I'm afraid not. 3. (I'm) sorry to say so. 4. I'm afraid that's not quite right. 5. Actually, I think you'll find that... 6. I'm afraid you're mistaken. 7. I don't think you're rightabout... 8. Actually, I don't think... 9. No, you've got it wrong. 10. No, that's all wrong. 11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's bologna! 12. Where did you hear that? 13. If you check your facts, you'll find... 1. Có thể nói như vậy. 2. Tôi e là vậy. 3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy. 4. Tôi e rằng nó chưa đúng. 5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng... 6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi. 7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về... 8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng... 9. Không, bạn hiểu sai rồi. 10. Không, điều đó sai hoàn toàn. 11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ. 12. Bạn nghe được điều đó ở đâu? 13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy... Giving an opinion - Đưa ra quan điểm 1. I reckon... 2. I'd say... 3. Personally, I think... 4. My take on it is... 5. If you ask me... 6. The way I see it... 7. As far as I'm concerned... 1. Tôi đoán/ cho là... 2. Tôi muốn nói là... 3. Cá nhân tôi cho rằng... 4. Điều tôi tìm ra đó là... 5. Nếu bạn hỏi tôi... 6. Cách tôi nhìn vấn đề là... 7. Theo những gì tôi biết...

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.