PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text BÀI 5. PHUONG TRINH LUONG GIAC - DUNGSAI.docx

PHẦN D. CÂU HỎI ĐÚNG-SAI Thí sinh ghi dấu X vào cột được chọn tương ứng với mệnh đề bên trái CÂU HỎI Câu 1. Cho phương trình lượng giác 1 sin2 2x (*). Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình (*) tương đương sin2sin 6x  b ) Trong khoảng 0; phương trình có 3 nghiệm c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; bằng 3 2  d ) Trong khoảng 0; phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11 12  Câu 2. Cho phương trình lượng giác tan2151x (*). Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình (*) có nghiệm 3090()xkkℤ b ) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 30 c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 180;90 bằng 180 d ) Trong khoảng 180;90 phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 60 Câu 3. Cho phương trình lượng giác 1 cot3 3x (*). Khi đó Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình (*) tương đương 6cot3cotx    b ) Phương trình (*) có nghiệm () 93xkk ℤ c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng ;0 2     bằng 5 9  d ) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng 2 9  Câu 4. Cho phương trình lượng giác 2cos3x , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún Sai
g a) Phương trình có nghiệm 2() 3xkk ℤ b ) Trong đoạn 5 0; 2    phương trình có 4 nghiệm c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn 5 0; 2    bằng 25 6  d ) Trong đoạn 5 0; 2    phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 13 6  Câu 5. Cho phương trình 3 sin2sin 44xx    (*), vậy: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình có nghiệm 2 ().2 63 xk k xk        ℤ b ) Trong khoảng (0;) phương trình có 2 nghiệm c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;) bằng 7 6  d ) Trong khoảng (0;) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 5 6  Câu 6. Cho phương trình lượng giác 3 sin3 32x    Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình có nghiệm 2 93 () 2 33 xk k xk          ℤ b ) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 2 9   c) Trên khoảng 0; 2    phương trình đã cho có 3 nghiệm d ) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 0; 2    bằng 7 9  Câu 7. Cho phương trình lượng giác 33tan20 3x    , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a)
Phương trình có nghiệm . b ) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 3   c) Khi 2 43x  thì phương trình có ba nghiệm d ) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng 2 ; 43    bằng 6  Câu 8. Cho phương trình lượng giác 1 sin 2x , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình tương đương sinsin 6x    b ) Phương trình có nghiệm là: 7 2;2() 66xkxkk ℤ c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 3   d ) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ; là ba nghiệm Câu 9. Cho phương trình lượng giác 2sin2x , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình tương đương sinsin 4x  b ) Phương trình có nghiệm là: 3 2;2() 34xkxkk ℤ c) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng 4  d ) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ; 22     là hai nghiệm Câu 10. Cho phương trình lượng giác 2sin30 12x    , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình tương đương sinsin 123x    b ) Phương trình có nghiệm là: 7 2;2() 412xkxkk ℤ c) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng 4  
d ) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ; là hai nghiệm Câu 11. Cho phương trình lượng giác 22sin4520x , vậy: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình tương đương với sin452sin45x b ) Đồ thị hàm số 22sin452yx cắt trục hoành tại điểm gốc tọa độ c) Phương trình có nghiệm là: 180;45180()xkxkkℤ d ) Trên khoảng ; 22     phương trình đã cho có một nghiệm Câu 12. Cho hai đồ thị hàm số sin 4yx    và sinyx , khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: sinsin 4xx    b ) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là 3 () 8xkk ℤ c) Khi [0;2]x thì hai đồ thị hàm số cắt nhau tại ba điểm d ) Khi [0;2]x thì toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: 5577 ;sin,;sin 8888    Câu 13. Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 1,5cos 4 t x    ; trong đó t là thời gian được tính bằng giây và quãng đường ||hx được tính bằng mét là khoảng cách theo phương ngang của chất điểm đối với vị trí cân bằng. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đún g Sai a) Vật ở xa vị trí cân bằng nhất nghĩa là 1,5 hm

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.