Content text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 10 - KNTT - Theo form 2025 - Đề 6.doc
1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 06 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 10 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0→ thì cùng phương. B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp 2|2530Xxxxℝ . A. 1X . B. 3 1; 2X . C. 0X . D. 3 2X . Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui. C. 236 . D. Pleiku là thành phố của Gia Lai. Câu 4: Bộ số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 210xy . B. 310xy . C. 10xy . D. 210xy . Câu 5: Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
2 Giá trị 335x có tần số bằng A. 9 . B. 4 . C. 6 . D. 7 . Câu 6: Cho hàm số 2 21 khi 0 3 khi 0 xx yfx xx . Giá trị của biểu thức 11Pff là: A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 . Câu 7: Biết 20171 sin, 2018 90180 . Tính giá trị của biểu thức sin cot 1cosM . A. 20171 2018M . B. 20171 2018M . C. 2018 20171M . D. 2018 20171M . Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có 4ABa và 3ADa . Độ dài của vecto BADA→→ bằng: A. 5a . B. 6a . C. 7a . D. 23a . Câu 9: Số dân của một tỉnh là 1034258300A (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4. B. 1, 0, 3. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3, 4, 5. Câu 10: Theo dõi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, giáo viên lập được bảng sau: Phương sai của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất? A. 6 . B. 40 . C. 12 . D. 9 . Câu 11: Cho 1 sin 3 và 2 . Hãy tính cos A. 6 2 . B. 1 6 2 .
3 C. 6 3 . D. 6 3 . Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên Fyx miền xác định bởi hệ 45 2 22 yx yx yx là: A. min1F khi 0, 1xy . B. min2F khi 1, 1xy . C. min2F khi 1, 1xy . D. min2F khi 0, 2xy . ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) [3;9]\(;7)[7;9]A ; b) [1;)(7;9][1;9]B ; c) [1;6][4;)[1;)C ; d) \[1;)(;1)Dℝ . Câu 14: Cho tam giác ABC biết các cạnh 52,1 ,85 ,54 acmbcmccm . Khi đó: a) 222 cos 2 acb B ac b) 032A c) ˆ126B d) ˆ38. C Câu 15: Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh bằng a . Khi đó: a) 22ABDCa→→ ; b) 2ABOCa→→ ; c) 2CAOCa→→ ; d) 2()()ABADBCBDa→→→→ Câu 16: Nhóm bạn Dũng tung một con xúc xắc 100 lần liên tiếp và ghi kết quả vào bảng sau:’
4 Khi đó: a) Số trung bình: 3,96x . b) Giá trị của tứ phân vị thứ hai là 24,5Q c) 36Q d) Mốt: 6OM . ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm 2;3A ; 1;2B ; 2;0C . Điểm M thuộc đường thẳng 1y sao cho tứ giác ACMB là hình thang có một cạnh đáy là AC . Hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu? Câu 18: Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng đường thẳng MO cắt CD tại N. Biết 1,2,3OAOBOC , 4OD . Tính CN ND . Câu 19: Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn điểm A ở chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao AH của ngọn đồi Câu 20: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7822201518191311. Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.