PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 38. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 38 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 38 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1. Một con lắc đơn có chu kì dao động . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A B. Câu 2: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng  . Khoảng cách giữa 4 điểm nút liên tiếp là A.  . B. 2 . C. . D. . Câu 3. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là 0I . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I . Tỉ số có giá trị là A. 2. B. . C. . D. . Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một  bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.  C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.  Câu 5: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất khí hay hơi ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. Câu 6: Vật liệu chính được sử dụng trong một pin quang điện là  A. kim loại kiềm. B. chất cách điện. C. kim loại nặng. D. bán dẫn. Câu 7: Phóng xạ và phản ứng phân hạch A. đều có sự hấp thụ nơtrôn chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Câu 10: Trong sóng cơ học, xét một sóng truyền trong một môi trường đàn hồi thì tốc độ truyền sóng là A. tốc độ trung bình của phần tử vật chất.  B. tốc độ lan truyền dao động. C. tốc độ cực đại của phần tử vật chất. D. tốc độ của phần tử vật chất. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần 5 và hệ số tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i2cos(100t)(A) . Công suất tiêu thụ điện của cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?  A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Sóng điện từ là sóng ngang.  C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.  Câu 13: Với ε 1 , ε 2 , ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu đỏ, bức xạ tử ngoại và bức xạ sóng điện từ thì A. 213  . B. 312  . C. 123  . D. 231  . Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. dao động tắt dần có thể năng giảm dần theo thời gian. B. tần số dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. C. dao động tắt dẩn có động năng giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 16: Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt là A. êlectron và pôzitron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. pôzitron và prôtôn. Câu 17: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây là đúng về tính chất ảnh cho bởi thấu kính? A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài của dây treo là l, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A. Câu 19: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không truyền được trong chân không. C. Trong quá trình lan truyền sóng cơ học thì các phần tử môi trường truyền đi theo sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4 μH và tụ điện có điện dung C. Khi đặt điện áp có giá trị cực đại 3,2 V vào hai đầu tụ điện thì dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,08 A. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Nếu mạch chọn sóng ở máy thu thanh là mạch dao động nói trên thì nó có thể bắt được sóng điện từ (truyền trong chân không) có bước sóng bằng bao nhiêu?  A. 105,3 m. B. 84,7 m. C. 188,5 m. D. 271,4 m.  Câu 21: Tiến hành thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng: A. 7,5mm  B. 2,25mm  C. 9,00 mm  D. 2,00 mm
Câu 22: Giới hạn quang điện của kim loại Na, Ca, Zn, Cu lần lượt là 0,5m;0,43m;0,35m; 0,3m. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4W. Trong thời gian 30 giây, nguồn này phát ra 192,5.10 phôtôn. Lấy 348h6,625.10J.s;c3.10m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì những kim loại nào xảy ra được hiện tượng quang điện A. Na, Ca, Zn. B. Zn, Cu. C. Ca, Zn, Cu. D. Na, Ca. Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: 231420 111210NaHHeNe . Lấy khối lượng các hạt nhân 23 11Na ; 1 1H;4 2He ; 20 10Ne lần lượt là 22,9837u;1,0073u;4,0015u;19,9869u. Lấy 21u931,5MeV/c. Phản ứng này A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Câu 24: Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 5 10N. Để lực hút giữa chúng là 62,5.10N thì chúng phải dịch chuyển đi một đoạn là A. 4cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 2cm. Câu 25: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng A. 0 cm . B. 3 cm . C. 63 cm . D. 33 cm . Câu 26: Hai điểm M, N ở môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N thẳng hàng và SN2SM . Mức cường độ âm tại M đo được là L(dB) thì mức cường độ âm tại điểm N đo được bằng A. L6(dB). B. L2(dB). C. L (dB). 2 D. L20(dB). Câu 27: Đặt điện áp 2002cos100()utV ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2  H và tụ điện có điện dung 100 F  mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 6  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch . Cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch là A. 2.A B. 1A. C. 22.A D. 2A. Câu 28: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hidrô chỉ thu được 10 vạch. Trong các trạng thái kích thích sau, trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử Hidrô có thể là A. L. B. M. C. N. D. O. Câu 29. Một bóng đèn có ghi 6V6W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong đèn sáng bình thường. Giá trị của R là A. B. C. 7 D. 8. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng không đổi V, tần số f thay đổi. Khi  thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L ,C mắc nối  tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. . B. .  C. 2,4A . D. 1,2.  ,r DR
Câu 31. Tại cùng một nơi trên mặt đất, một con lắc có chiều dài lần lượt là , và thì con lắc dao động điều hòa với chu kì lần lượt là 3, và T. Giá trị của T là A. T = 6 s. B. T = s. C. T = 2,00 s. D. T = s. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và có tần số 1f60Hz vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Khi tần số của mạch là 2f thì dung kháng của mạch tăng thêm 20%. Tần số 2f của mạch bằng A. 72Hz. B. 50Hz. C. 10Hz. D. 25Hz. Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật 1m có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m được treo vào một giá cố định. Treo vật 2m có khối lượng 100 g vào vật 1m bằng sợi dây mảnh, dài 10cm. Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, 2m rơi tự do với gia tốc 210 m/s còn 1m dao động điều hoà theo phương đứng. Khi 1m đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà 2m vẫn đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây? A. 43cm. B. 39cm. C. 33cm. D.35cm. Câu 34. Đặt một điện áp xoay chiều 2cosuUt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và 50 V .Thay tụ điện C bởi tụ điện 1C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 1C là A. 50 V . B. 150 V . C. 90 V . D. 170 V . Câu 35: Một sóng cơ ngang hình sin truyền dọc theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài (truyền qua điểm M rồi đến điểm N) với chu kì 1 (s), biên độ 2 cm và bước sóng 3 cm. Tại thời điểm 1t sóng vừa truyền đến điểm M trên dây và M bắt đầu dao động đi lên. Đến thời điểm 21t t 2 s thì tổng quãng đường dao động của M gấp 4 lần quãng đường dao động của N. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,3 cm. B. 6,7 cm. C. 8,5 cm. D. 6,1 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi 1RR thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là LU và CU với LCU2UU . Khi 1 2 R RR 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 50 V . C. 502 V . D. 1002 V . Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,64m và 2 0,48m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là A. 3,6 mm. B. 4,8 mm. C. 2,4 mm. D. 1,2 mm. Câu 38: Trong khí quyển tồn tại đồng vị phóng xạ 14 6C với chu kì bán rã 5568 năm. Mọi thực vật trên Trái Đất hấp thụ cacbon từ khí quyển đều chứa một lượng 14 6C cân bằng. Khảo sát một cổ vật bằng gỗ mun, người ta thấy số hạt 14 6C phân rã trong mỗi giây là 130 hạt. Vật mới làm giống hệt, cùng loại gỗ, cùng khối lượng, có số hạt 14 6C phân rã trong mỗi giây là 245 hạt. Tuổi thọ của mẫu cổ vật gần bằng là  A. 4917 năm. B. 5198 năm. C. 5276 năm. D. 5090 năm. 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.