HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - HK2 (TRANG ANH, MINH TRANG) (LƯU HÀNH NỘI BỘ) (485 TRANG) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
[email protected] H Ọ C T Ố T T I Ế N G A N H G L O B A L S U C C E S S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/31086119
UNIT 6: PRESERVING OUR HERITAGE I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Field trip /ˈfiːld ˌtrɪp/ np chuyến đi thực tế 2 Heritage Heritage site /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/ /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ ˌsaɪt/ n np di sản khu di tích 3 Appreciate Appreciation Appreciable Appreciative /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ /əˈpriː.ʃə.bəl/ /əˈpriː.ʃə.t̬ɪv/ v n adj adj cảm kích, đánh giá cao sự cảm kích, sự đánh giá cao tương đối, đáng kể tán thưởng, cảm kích, đánh giá cao 4 Trending /trendɪŋ / adj đang thịnh hành 5 Challenge /'ʧælindʒ/ v/n thách thức/sự thách thức 6 Issue /'iʃu:/ v/n phát hành/vấn đề 7 History Historic Historical Historian /'histəri/ /hɪ'stɔ:r.ɪk/ /hɪ'stɔ:r.ɪ.kəl/ /hɪ'stɔ:r.i.ən/ n adj adj n lịch sử nổi tiếng trong lịch sử, có tính lịch sử thuộc/liên quan tới lịch sử, có thật trong lịch sử nhà sử học 8 Restore /rɪ'stɔ:r/ v khôi phục, hồi phục 9 Pedestrian /pə'des.tri.ən/ n khách bộ hành 10 Folk /fouk/ adj/n dân ca; dân gian 11 Floating market /ˈfloʊ.t̬ɪŋ 'mɑ:r.kɪt/ np chợ nổi 12 Delta /'deltə/ n châu thổ; đồng bằng 13 Original /ə'rɪdʒ.ən.əl/ adj nguyên bản, độc đáo 14 Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ n công trình kiến trúc 15 Urban /'ə:bən/ adj thuộc, ở thành phổ; thuộc đô thị 16 Ancient /'einʃənt/ adj cổ đại, cổ 17 Culture Cultural /'kaltʃə/ /'kʌl.ʧɚ.əl/ n adj văn hóa thuộc văn hóa 18 Monument /ˈmɑːn.jə.mənt/ n tượng đài 19 Natural Nature /'nætʃərəl/ /'neiʧə/ adj n thuộc tự nhiên thiên nhiên, tự nhiên, bản chất
20 Mixed /mɪkst/ adj lẫn lộn, trộn lẫn 21 Complex /kəm'pleks/ /ˈkɒmpleks/ adj n phức tạp, rắc rối quần thể 22 Landscape /'lændskeip/ n phong cảnh, bức tranh miêu tả vùng nông thôn 23 Scenic /'si:nɪk/ adj thuộc cảnh vật 24 Recommend /rekə'mend/ v khuyên, giới thiệu 25 Suggest Suggestion Suggestive Suggestible /sə'dʒest/ /sə'dʒes.ʧən/ /sə'dʒes.tɪv/ /sə'dʒes.tə.bəl/ v n adj adj đề nghị, đề xuất sự đề nghị, sự gợi ý, đề xuất mang tính chất gợi ý, gợi nhớ dễ bị ảnh hưởng (bởi đề nghị của người khác...) 26 Preserve Preservation Preservative /prɪˈzɝːv/ /ˌprez.ɚˈveɪ.ʃən/ /prɪˈzɝː.və.t̬ɪv/ v n n bảo vệ, lưu giữ, bảo quản sự giữ gìn chất bảo quản 27 Fashionable /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ adj hợp thời trang 28 Limestone /ˈlaɪm.stoʊn/ n đá vôi 29 Valley /'væli/ n thung lũng 30 Sustainable /səˈsteɪ.nə.bəl/ adj không làm hại môi trường, bền vững 31 Imperial Citadel /ɪmˈpɪr.i.əl ˈsɪt̬.ə.del/ np hoàng thành 32 Individual /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ adj/n một mình; riêng lẻ, từng người/cá nhân 33 Crowdfunding /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/ n huy động vốn từ cộng đồng 34 Non-profit /ˌnɑːnˈprɑː.fɪt/ adj phi lợi nhuận 35 Donate Donation /ˈdoʊ.neɪt/ /doʊ'neɪ.ʃən/ v n quyên góp, ủng hộ sự quyên góp 36 Fine /fain/ n tiền phạt 37 Damage /'dæmidʒ/ n/v sự hư hại/gây hư hại 38 Unique /ju:'ni:k/ adj độc nhất vô nhị 39 Punishment /'pʌn.ɪʃ.mənt/ n sự trừng phạt 40 Crime /kraim/ n tội phạm, tội ác II. STRUCTURES STT CẤU TRÚC NGHĨA 1 Need to do sth cần phải làm gì đó
2 Plan to do sth = plan on doing sth lên kế hoạch làm gì 3 Pass down truyền lại 4 Prevent sb from doing sth ngăn cản ai làm gì đó 5 Encourage sb to do sth Encourage doing sth khuyến khích ai làm điều gì khuyến khích làm điều gì đó 6 Invite sb to do sth mời ai làm gì đó 7 Suggest doing sth gợi ý làm điều gì đó 8 Have a keen interest in sth có hứng thú với cái gì 9 Be related to sth có liên quan đến cái gì 10 Give voice to sth bày tỏ quan điểm, suy nghĩ về điều gì 11 Care about quan tâm đến 12 Propose doing sth đề xuất làm gì đó 13 Set up thiết lập, thành lập 14 Take action hành động 15 Make use of sth tận dụng cái gì 16 Raise/heighten/increase one's awareness of sth Raise awareness about sth Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì (nhận thức rằng cái gì tồn tại và quan trọng) Nâng cao mối quan tâm, lo ngại về một tình huống/lĩnh vực cụ thể 17 Introduce sth/sb to sb giới thiệu cái gì/ai với ai 18 Be famous for sth nổi tiếng vì cái gì 19 As a result/consequence do đó, do vậy 20 Deal with đối phó, giải quyết 21 Present a challenge to sb/sth đặt ra một thách thức cho ai/cái gì 22 Raise money for sth gây quỹ cho cái gì 23 Regardless of bất kể, bất chấp 24 Face time in prison đối mặt với thời gian ngồi tù 25 Stop sb from doing sth ngăn chặn ai làm gì đó 26 Throw sth at sb ném cái gì vào ai III. GRAMMAR (To-infinitive clauses) Một mệnh đề to-infinitive có thể được dùng để: 1. Diễn tả mục đích