Content text FG 12 - UNIT 4 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 4: HOLIDAYS AND TOURISM (NGÀY NGHỈ VÀ DU LỊCH) LESSON 4A * Holidays and holiday accommodation (các kỳ nghỉ và nơi nghỉ dưỡng) 1. adventure holiday /ədˈventʃə(r)/ /ˈhɒlədeɪ/ (n) : kỳ nghỉ phiêu lưu 2. B&B (n) : nơi lưu trú nhỏ (chỉ bao gồm giường ngủ và ăn sáng) 3. backpacking /ˈbækpækɪŋ/ (n) : chuyến du lịch ba lô, chuyến dã ngoại 4. beach holiday /biːtʃ/ /ˈhɒlədeɪ/ (n) : kỳ nghỉ ở bãi biển 5. beach house /biːtʃ/ /haʊs/ (n) : nhà trên biển 6. cabin /ˈkæbɪn/ (n) : cabin, buồng, túp lều, chòi (thường làm bằng gỗ) 7. camper van /ˈkæmpə(r)/ /væn/ (n) : xe cắm trại 8. camping /ˈkæmpɪŋ/ (n) : sự cắm trại 9. campsite /ˈkæmpsaɪt/ (n) : khu cắm trại 10. caravan /ˈkærəvæn/ (n) : nhà di động (cho các kì nghỉ) 11. city break /ˈsɪti/ /breɪk/ (n) : một kỳ nghỉ ngắn, là lúc bạn đến thăm một thành phố (thường ở một đất nước khác nhau) trong một vài ngày hoặc một ngày cuối tuần. 12. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n) : nhà tranh, túp lều 13. couch-surfing /kaʊtʃ/ /ˈsɜːfɪŋ/ (n) : du lịch có chỗ trọ miễn phí tìm trên mạng 14. cruise /kruːz/ (n) : cuộc đi chơi trên biển (thường là tàu thủy) 15. cycling holiday /ˈsaɪklɪŋ/ /ˈhɒlədeɪ/ (n) : kỳ nghỉ đi bằng xe đạp 16. ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ /ˈiːkəʊtɔːrɪzəm/ (n) : du lịch sinh thái 17. guest house /ɡest/ /haʊs/ (n) : nhà trọ gia đình 18. holiday camp /ˈhɒlədeɪ/ /kæmp/ (n) : kỳ nghỉ cắm trại, trại hè 19. holiday home /ˈhɒlədeɪ/ /həʊm/ (n) : nhà nghỉ dưỡng 20. hotel /həʊˈtel/ (n) : khách sạn 21. houseboat /ˈhaʊsbəʊt/ (n) : nhà nổi, nhà thuyền 22. house swap /haʊs/ /swɒp/ (n) : sự hoán đổi nhà tạm thời 23. package holiday /ˈpækɪdʒ/ /ˈhɒlədeɪ/ (n) : du lịch trọn gói 24. self-catering apartment /ˌself ˈkeɪtərɪŋ/ /əˈpɑːtmənt/ (n) : căn hộ tự phục vụ
4 13. cruise package /kruːz/ /ˈpækɪdʒ/ (n) : chuyến du lịch trọn gói 14. belief /bɪˈliːf/ (n) : lòng tin, đức tin; sự tin tưởng => disbelief /ˌdɪsbɪˈliːf/ (n) : sự không tin tưởng * Travel collocations 1. light a campfire /ˈkæmpfaɪə(r)/ : đốt lửa trại 2. taste a local dish : thử món ăn đặc sản 3. have a lovely view : cảnh đẹp 4. sleep rough /sliːp/ /rʌf/ (idiom) : ngủ ngoài đường vì không có nhà và tiền 5. put up the tent : cắm lều, dựng lều 6. help sb with their bags : giúp ai mang túi của họ 7. travel light /ˈtrævl/ /laɪt/ (idiom) : du lịch với hành lí gọn nhẹ tối thiểu 8. go off the beaten track /træk/ (idiom) : đi đến nơi hẻo lánh, ít người qua lại 9. do some volunteer work : làm một số công việc tình nguyện LESSON 4D 1. run out of (phr.v) : hết, cạn kiệt 2. canal cruise /kəˈnæl/ /kruːz/ (n) : chuyến đi thuyền trên kênh đào 3. calm /kɑːm/ (adj) : bình tĩnh, điềm tĩnh 4. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ (n) : sự tham quan thắng cảnh; sự ngoạn cảnh 5. hostel /ˈhɒstl/ (n) : nhà nghỉ LESSON 4E 1. travelblog /ˈtrævl/ /blɒɡ/ (n) : nhật ký du lịch 2. tip /tɪp/ (n) : lời khuyên, lời mách nước, mánh, mẹo 3. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ /ˌrɪəˈlɪstɪk/ (adj) : hiện thực, có óc thực tế 4. budget /ˈbʌdʒɪt/ (n) : ngân quỹ,ngân sách 5. stick /stɪk/ (v) : dán, dính, bám sát 6. in advance /ədˈvɑːns/ : trước (về thời gian) 7. deal /diːl/ (n) : sự thỏa thuận 8. pack /pæk/ (v) : mang, được trang bị (cái gì đó) 9. appropriate /əˈprəʊpriət/ (adj) : thích hợp 10. high heel /haɪ/ /hiːl/ (n) : giày có gót cao 11. treat /triːt/ (v) : đối xử, đối đãi 12. scenery /ˈsiːnəri/ (n) : phong cảnh