PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chủ đề 3. CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ (File GV).doc




A. Số lượng số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. B. Tỉ lệ tối giản giữa số nguyên tử của các loại nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D. Tất cả đều sai Câu 3. Công thức phân tử cho biết A. tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C. thành phần định tính các nguyên tố. D. tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. Câu 4: Công thức phân tử không thể cho ta biết: A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất C. Hàm lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất. D. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là A. Công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B. Công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. Công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử. Câu 6. Số nguyên tử H trong hợp chất hữu cơ nào sau đây không đúng? A. C 5 H 10 . B. C 2 H 8 . C. C 5 H 12 . D. C 3 H 8 . Câu 7. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol C 2 H 6 O 2 là A. C 2 H 6 O 2 . B. CH 3 O. C. CH 3 . D. CH 4 O. Câu 8. Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. C 2 H 6 O 2 . B. C 3 H 6 O. C. C 2 H 2 . D. C 4 H 8 . Câu 9 (SBT- KNTT) Công thức phân tử cho biết thông tin nào sau đây về phân tử hợp chất hữu cơ? A. Thành phần nguyên tố và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Thành phần nguyên tố và tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. D. Tỉ lệ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố và trật tự liên kết giữa các nguyên tử. Câu 10 (SBT- KNTT) Công thức phân tử của methyl formate và glucose lần lượt là C 2 H 4 O 2 , và C 6 H 12 O 6 . Công thức đơn giản nhất của hai chất này là A. CH 2 O. B. C 2 H 4 O 2 . C. C 4 H 8 O 4 . D. C 6 H 12 O 6 . Dạng 2: Xác định khối lượng phân tử bằng phương pháp phổ khối lượng MS và lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ Câu 1. Phổ khối lượng MS cho biết A. phân tử khối của một chất. B. số lượng nhóm chức. C. tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố. D. số lượng nguyên tử carbon. Câu 2. Từ phổ MS của acetone, người ta xác định được ion phân tử [M + ] có giá trị m/z bằng 58. Vậy, phân tử khối của acetone là A. 58. B. 57. C. 59. D. 56. Câu 3. Từ phổ MS của ethanol, người ta xác định được ion phân tử [C 2 H 6 O + ] có giá trị m/z bằng 46. Vậy, phân tử khối của ethanol là A. 46. B. 47. C. 45. D. 48. Câu 4. Từ phổ MS của benzene, người ta xác định được ion phân tử [C 6 H 6 + ] có giá trị m/z bằng 78. Vậy, phân tử khối của benzene là A. 78. B. 79. C. 77. D. 76. Câu 5. Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó phân tử khối của chất là giá trị m/z của

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.