Content text Unit 2 (Global 10) (HS).docx
1 1. Công thức, dấu hiệu cách sử dụng Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V) Công thức (+) S + will/shall + V o (-) S + will not/shall not + V o . (?) (Wh-) + will/shall + S + V o ? Công thức (+) S + am/is/are + going to + V o (-) S + am/is/are not going to + V o (?) (Wh-) am/is/are + S + going to + V o ? Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Tự nguyện làm gì trong tương lai Okay, if no one else will cook dinner, I will. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới II. Passive voice (Thể bị động) 1. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động Active S V O Passiv e S be V 3/ed by + O * Note - TÂN NGỮ (O) trong câu chủ động làm CHỦ NGỮ trong câu bị động. - ĐỘNG TỪ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “be + V 3/ed ”. Trong đó “be” chia theo thì và chia theo chủ ngữ. - CHỦ NGỮ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới từ “by” phía trước (by + O). E.g: Chủ động: My parents will build a house next year. S V O Bị động: A house will be built by my parents next year. S be V 3/ed by O Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động a. Xác định S, V, O và thời của V trong câu chủ động. b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động. d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành V 3/ed (Past Participle) trong câu bị động. e. Thêm to be vào trước V 3/ed trong câu bị động (to be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).