Content text de so 5-HK2-TOAN 10-kntt.docx
Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Parabol 2():2Pyaxbx đi qua hai điểm (1;5)M và (2;8)N có phương trình là: A. 22yxx . B. 222yxx . C. 222yxx . D. 2222yxx . Câu 2. Tậpnghiệm của phương trình 2222xxxx là: A. {0}T . B. T . C. {0;2}T . D. {2}T . Câu 3. Cho đường thẳng đi qua hai điểm (1;2),(4;6)AB . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1. A. (1;0) . B. (0;1) . C. (0;0) và 4 0; 3 . D. (0;2) . Câu 4. Đường tròn 2222230xyxy cắt đường thẳng 20xy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 5. D. 217 . Câu 5. Tìm các tiêu điểm của elip 22 ():1 91xy E . A. 12(3;0);(0;3)FF . B. 12(8;0);(0;8)FF . C. 12(3;0);(0;3)FF . D. 12(8;0);(8;0)FF . Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5. B. 15. C. 55.
D. 10. Câu 7. Từ bảy chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? A. 7 !. B. 47 . C. 7.6.5.4 D. 7!.6!.5!.4! . Câu 8. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm 2 học sinh có cả nam và nữ? A. 35 B. 70 C. 12 D. 20 Câu 9. Khai triển của nhị thức 5 1 x x là: A. 53 35 1051 510xxx xxx . B. 53 35 1051 510xxx xxx . C. 53 35 1051 51010xxx xxx . D. 53 35 1051 51010xxx xxx Câu 10. Tìm hệ số của 2 x trong khai triển: 3 2 2 () n fxx x , với 0x , biết tổng ba hệ số đầu của x trong khai triển bằng 33. A. 34. B. 24. C. 6. D. 12. Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4 người ta lập được các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, tạo nên tập S . Lấy ngẫu nhiên hai chữ số từ tập S , số phần tử của không gian mẫu là: A. 24. B. 276. C. 250. D. 252. Câu 12. Gieo một đồng tiên liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A :"ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp"?
A. 1 () 2PA . B. 3 () 8PA . C. 7 () 8PA . D. 1 () 4PA . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho phương trình 2(1)(2)2xxxxx . Khi đó: a) 0x là nghiệm của phương trình b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 9 d) Nghiệm lớn nhất của phương trình nhỏ hơn 2 Câu 2. Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối ,10A học sinh khối B và 5 học sinh khối C , cần chọn ra 15 học sinh, khi đó: a) Số cách chọn để học sinh mỗi khối là bằng nhau là 252252 b) Số cách chọn để có 2 học sinh khối ,13C học sinh khối B hoặc khối A : có 213 515CC cách. c) Số cách chọn để có 2 học sinh khối ,10C học sinh khối B và 3 học sinh khối A có 2103 51015CCC cách. d) Số cách chọn để có ít nhất 5 học sinh khối A và có đúng 2 học sinh khối C là 51861950 Câu 3. Cho hypebol ()H có dạng: 22 221(,0)xy ab ab , đi qua điểm (3;0)A và có một tiêu điểm 1(2;0)F . Khi đó: a) Tiêu cự bằng 2 b) 3a c) 22b d) Điểm 0;1B thuộc hypebol ()H Câu 4. Ném 3 đồng xu đồng chất (giả thiết các đồng xu hoàn toàn giống nhau gồm 2 mặt: sấp và ngửa). Khi đó: a) ()8n b) Xác suất để thu được 3 mặt giống nhau bằng 1 4 c) Xác suất để thu được ít nhất một mặt ngửa bằng 1 8
d) Xác suất để không thu được một mặt ngửa nào bằng 7 8 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Tìm tập nghiệm phương trình sau: 22||35xxx . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (2;5)A . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho đường thẳng :3230xy cách đều hai điểm ,AM . Câu 3. Viết phương trình chính tắc của parabol ()P biết ()P có phương trình đường chuẩn song song và cách đường thẳng :2dx một khoảng bằng 5 . Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 mà mỗi số có ba chữ số khác nhau? Câu 5. Tính tổng các hệ số trong khai triển 5(12)x . Câu 6. Một lớp học có 26 bạn nam và 20 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp. Tính xác suất để bạn được chọn là nam. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6 LỜI GIẢI THAM KHẢO Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1C 2D 3C 4D 5D 6D 7C 8A 9B 10B 11B 12C