Content text WILL & BE GOING TO.pptx
Teacher: Ms.Phuong & Ms.Pham WILL & BE GOING TO Chuyên đề :
FUTURE SIMPLE Use (+) S + will + V (-) S + won’t + V (?) (Wh) + will + S + V + …? Lời hứa hẹn Lời cảnh báo, đe dọa. Lời mời, đề nghị. Hành động được quyết định tức thời, không có dự định trước. Phỏng đoán không có căn cứ. Thường đi với (think, hope, perhaps, maybe, ...) Form (+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? Expressions