PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text KNTT_K12_Bài 3_Bảo hiểm xã hội (BT ĐÚNG-SAI).doc


Trang 2/9 – Bài3 A. ngày càng lệ thuộc vào nhau. B. ổn định được nguồn tài chính. C. thu được nhiều lợi nhuận. D. chiếm đoạt tài sản của nhau. Câu 14: Đặc điểm chung của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp đó là đều do A. Hộ gia đình đứng ra tổ chức. B. Nhà nước đứng ra tổ chức. C. doanh nghiệp tư nhân tổ chức. D. doanh nghiệp nước ngoài tổ chức. Câu 15: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế là khi không may bị ốm đau, hay xảy ra tai nạn họ sẽ nhận được A. trợ cấp thai sản, ốm đau. B. tiền mặt để chi tiêu hàng ngày. C. thanh toán khám, chữa bệnh. D. lương hưu hành tháng. Câu 16: Anh A đến đại lý bán bảo hiểm để mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới cho chiếc xe máy mà mình đang sử dụng. Bác A đã sử dụng loại hình bảo hiểm nào dưới đây? A. Bảo hiểm y tế. B. Bảo hiểm thương mại. C. Bảo hiểm xã hội. D. Bảo hiểm thất nghiệp. Câu 17: Loại hình dịch vụ trong đó có sự cam kết bồi thường giữa bên cung cấp bảo hiểm với bên tham gia bảo hiểm về những rủi ro, thiệt hại khi xảy ra sự kiện bảo hiểm nhằm mục đích ổn định kinh tế cho người tham gia và hướng tới đảm bảo an sinh xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Thất nghiệp. B. Tăng trưởng kinh tế. C. Bảo hiểm. D. Phát triển kinh tế. Câu 18: Loại hình bảo hiểm nào dưới đây, trong đó hoạt động của tổ chức bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để tổ chức bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm đã được hai bên kí kết. A. Bảo hiểm ý tế. B. Bảo hiểm thất nghiệp. C. Bảo hiểm thương mại. D. Bảo hiểm xã hội. Câu 19: Theo quy định của pháp luật, đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp là người lao động và A. cơ quan quản lý lao động. B. thân nhân người lao động. C. người sử dụng lao động. D. người đào tạo lao động. Câu 20: Đối với ngân sách nhà nước, một trong những vai trò của bảo hiểm là góp phần giúp cho ngân sách nhà nước A. không bị thâm hụt. B. ổn định và tăng thu. C. mất cân đối thu chi D. chi tiêu nhiều hơn. Câu 21: Theo quy định của pháp luật, với người tham gia loại hình bảo hiểm tự nguyện chỉ được nhận quyền lợi bảo hiểm nào dưới đây? A. Bệnh nghề nghiệp. B. Chế độ thai sản. C. Tai nạn lao động. D. Chế độ tử tuất. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc nếu đủ điều kiện có thể được hưởng chế độ A. trợ cấp ăn trưa B. trợ cấp học tập. C. công tác phí. D. trợ cấp ốm đau. Câu 23: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Gia tăng tỷ lệ lạm phát. B. Tăng thu ngân sách nhà nước. C. Mở rộng hội nhập quốc tế. D. Tạo ra nhiều việc làm mới. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là sai về khái niệm bảo hiểm? A. Bảo hiểm thương mại là loại hình bảo hiểm mang tính kinh doanh. B. Bảo hiểm hoạt động theo nguyên tắc “số đông bù số ít". C. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế không mang tính kinh doanh. D. Bảo hiểm được thành lập dựa trên đóng góp tự nguyện của xã hội. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai về vai trò của bảo hiểm?

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.