PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ SỐ 30 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÝ 2025.docx


Câu 6. Một ấm nhôm khối lượng 700 g chứa 2 kg nước ở nhiệt độ 27 °C được đun nóng bằng một bếp điện có công suất không đổi và có 80% nhiệt lượng do bếp cung cấp được dùng vào việc đun nóng ấm nước. Sau 30 phút thì có 400g nước đã hóa hơi ở 100 °C. Biết nhiệt dung riêng của nước và của nhôm lần lượt là 4 200 J/(kg.K) và 880 J/(kg.K). Nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100 °C là J/kg. Công suất cung cấp nhiệt của bếp điện bằng A. 1 096 W. B. 877 W. C. 457 W. D. 1 065 W. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của các phân tử chất khí? A. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu. C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của chất khí càng cao. D. Chuyển động nhanh dần đến khi các phân tử tụ lại một điểm. Câu 8. Hình nào sau đây có đường biểu diễn đúng mối liên hệ giữa thể tích V và áp suất p của một khối khí lí tưởng xác định trong quá trình đẳng nhiệt? A. Hình 1. B. Hình 2 và hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1 và hình 4. Câu 9. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với nội dung của định luật Charles trong quá trình đẳng áp của khí lí tưởng? Biết là thể tích của khối khí ở nhiệt độ và . A. = hằng số. B. . C. . D. . Câu 10. Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5 atm, nhiệt độ 27 °C. Khi xe chạy, nhiệt độ của khí trong lốp tăng lên đến 54 °C, coi thể tích lốp xe không thay đổi, áp suất không khí trong lốp khi đó là A. 10 atm. B. 5,45 atm. C. 4,55 atm. D. 10,45 atm. Câu 11. Một bình kín có thể tích thực là 1,2 lít có chứa khí nitrogen ở áp suất 8 atm, nhiệt độ 27 °C (xem khí nitrogen là khí lí tưởng). Khối lượng khí nitrogen trong bình xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? Biết khối lượng mol của khí nitrogen là 28 g/mol. Lấy . A. 0,11 kg. B. 1,1 g. C. 11 g. D. 121 g. Câu 12. Độ lớn của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,2 m, mang dòng điện 0,5 A và được đặt song song với các đường sức từ của từ trường đều có B = 50 mT bằng A. 5 mN. B. 5 N. C. 0,5 N. D. 0 N. Sử dụng các thông tin sau cho câu 13 và câu 14: Một vòng dây dẫn phẳng hình tròn có diện tích S = 30 cm 2 được đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho mặt phẳng vòng dây hợp với vector cảm ứng từ một góc 30. Câu 13. Từ thông xuyên qua diện tích vòng dây có độ lớn bằng A. 5.10 4 Wb. B. 3.10 4 Wb. C. 5 mWb.

a) Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra trong 2 phút là 7,5.10 4 J. b) Hiệu suất của ấm điện xấp xỉ bằng 83,75%. c) Nếu hiệu suất của ấm điện luôn không đổi thì tiếp tục đun khoảng 180 phút nữa (kể từ thời điểm nước bắt đầu sôi) nước trong ấm điện sẽ hóa hơi hoàn toàn. d) Tại thời điểm nước bắt đầu sôi, người ta ngắt điện của ấm và thả vào ấm một lượng nước đá ở 0 C và có khối lượng bằng khối lượng nước trong ấm. Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường thì nhiệt độ của hỗn hợp khi xảy ra sự cân bằng nhiệt là 50 C. Câu 2. Thanh kim loại được đặt vuông góc và có thể lăn không ma sát dọc theo hai đoạn dây dẫn trần không nhiễm từ và được nối vào nguồn điện tạo thành mạch điện nằm trong mặt phẳng nằm ngang và được đặt trong từ trường đều của nam châm chữ U như hình vẽ bên. Khoảng cách giữa hai điểm tiếp xúc của thanh kim loại với hai đoạn dây dẫn là 5 cm. Biết từ trường của nam châm hình chữ U có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,15 T và các đường sức từ có phương thẳng đứng; nguồn điện có suất điện động , điện trở trong ; tổng điện trở của thanh kim loại và hai đoạn dây dẫn trần là 2,2 . a) Khi đóng khóa K và giữ cố định thanh kim loại thì cường độ dòng điện chạy trong mạch điện khi dòng điện ổn định là 5 A. b) Khi đóng khóa K và giữ cố định thanh kim loại thì lực từ tác dụng lên thanh kim loại có độ lớn bằng 18,75 mN. c) Khi đóng khóa K thì thanh kim loại sẽ di chuyển sang phải. d) Khi đóng khóa K và thả cho thanh kim loại chuyển động thì dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều quay của kim đồng hồ (nhìn từ trên xuống). Câu 3. Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1 000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 10 cm, được đặt trong vùng EFGH có từ trường đều có các đường sức từ song song với trục của ống dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật T/s và độ lớn cảm ứng từ tại thời điểm t = 0 bằng 0 T. Cho biết dây dẫn có tiết diện 0,4 mm 2 và có điện trở suất 1,75.10 8 (.m). Một tụ điện có điện dung 10 F được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Ban đầu tụ điện chưa có năng lượng. Bỏ qua điện trở của các dây nối. a) Từ thông xuyên qua tiết diện của ống dây tại thời điểm t là (Wb). b) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây có độ lớn bằng (V). c) Khi chấu 0 thông với chấu 1 thì công suất tỏa nhiệt trong ống dây dẫn xấp xỉ bằng 8,8 W. d) Khi chấu 0 thông với chấu 2 thì năng lượng mà tụ điện tích được xấp xỉ bằng J.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.