PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ÔN TẬP CHƯƠNG 6 (File HS).docx

ÔN TẬP CHƯƠNG 6 ❖ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1. [CD - SGK] Trong các kim loại Zn, Fe và Ag, kim loại nào phản ứng được với (a) dung dịch hydrochloric acid? (b) dung dịch copper (II) sulfate? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 2. [CTST - SGK] Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các kim loại Zn, Al, Cu tác dụng với: (a) khí oxygen (O 2 ). (b) khí chlorine (Cl 2 ) (c) dung dịch H 2 SO 4 loãng. 10 ĐIỀU 1. Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: Tính dẻo (dẻo nhất Au), tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt (tốt nhất là Ag) và có ánh kim. 2. Tính chất hóa học của kim loại gồm: Tác dụng với phi kim, nước, acid, dung dịch muối. 3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại: K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au Cách nhớ: Khi Nào Bạn Cần May Áo Záp Sắt Nên Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu ChiÒugi¶mdÇnmøc®ého¹t®énghãahäc  4. Các kim loại đứng trước Mg (K, Ba, Ca, Na, …) tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành base và giải phóng khí H 2 . 5. Các kim loại đứng trước H phản ứng được với acid HCl, H 2 SO 4 loãng, … tạo thành muối và giải phóng khí H 2 . 6. Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. 7. Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để tách các kim loại mạnh: Na, K, Mg, Al, … Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để tách các kim loại trung bình: Zn, Fe, … Phương pháp thủy luyện thường dùng để tách các kim loại yếu: Cu, Ag, … 8. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa ít nhất một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác. Hợp kim thường có các tính chất ưu việt hơn so với kim loại tạo ra chúng. 9. Gang và thép đều là hợp kim của sắt (iron) với carbon (gang: 2 – 5%C; thép: < 2%C). Đuy-ra là hợp kim của nhôm (aluminium) với các nguyên tố khác như Cu, Mg, Mn, … 10. Kim loại và phi kim có nhiều tính chất vật lí và tính chất hóa học khác nhau: Kim loại Phi kim TÍnh chất vật lí - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. - Thường không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. - Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. - Kim loại hầu hết ở trạng thái rắn (trừ thủy ngân ở trạng thái lỏng). - Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. - Ở đk thường phi kim tồn tại ở cả ba thể: rắn (C, S, …), lỏng (Br 2 ), khí (Cl 2 , O 2 , …). - Có khối lượng riêng lớn. - Có khối lượng riêng nhỏ. Tính chất hóa học - Kim loại có xu hướng nhường e. - Phi kim có xu hướng nhận e. Kim loại + oxygen → oxide base Phi kim + oxygen → oxide acid


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.