Content text 11 - ĐIỆN TRỞ - ĐL ÔM - BT GV LITE.docx
Vì U và I tỉ lệ thuận nên 222 21 111 IUU24 II,0,5.1 A. IUU12 Câu 9. Khi mắc một dây dẫn vào hiệu điện thế 6 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 1A. Để cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó bằng 0,5 A thì phải mắc nó vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu? Lời giải Cách 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó. Ta có 11 2 222 UI61 U3 V. UIU0,5 Cách 2:Ta có 21I0,5 A0,5I nên 21U0,5U0,5.63 V. Câu 10. Khi mắc điện trở 1R6 vào hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 1I. Thay điện trở 1R bằng điện trở 2R thì thấy cường độ dòng điện chạy qua nó là 21I1,5I . Tính giá trị 2R. Lời giải Áp dụng định luật Ohm Khi mắc điện trở 1R thì 11UIR Khi mắc điện trở 2R thì 1 22121112122 R UIR1,5I.RI.R1,5.I.RR1,5RR4 . 1,5 Câu 11. Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một dây dẫn tăng thêm 40% thì cường độ dòng điện chạy qua nó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm? Lời giải Theo đề bài 2111`11UU40%UU0,4U1,4U Mà I tỉ lệ thuận với U nên 211111I1,4II0,4II40%I Tức là dòng điện sau cũng tăng thêm 40% so với lúc đầu. Câu 12. Đặt hiệu điện thế 6 V vào hai đầu một điện trở thì dòng điện đi qua điện trở có cường độ 0,15 A. a) Tính giá trị điện trở này? b) Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở này lên thành 8V thì trị số của điện trở này có thay đổi không? Trị số của nó khi đó là bao nhiêu? Dòng điện đi qua nó khi đó có cường độ là bao nhiêu? Lời giải (a) Áp dụng biểu thức định luật Ohm UU6 IR40 . RI0,15 (b) Nếu tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở lên thành 8 V thì trị số của điện trở này không thay đổi và R40 , dòng điện qua nó khi đó có cường độ U8 I0,2 A. R40 Câu 13. Bảng sau đây là các giá trị của cường độ dòng điện I qua một điện trở tương ứng với các hiệu điện thế khác nhau U giữa hai đầu của nó. Tính giá trị của điện trở ứng với mỗi giá trị cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Lời giải Dạng 3 ĐỒ THỊ THỂ HIỆN MỐI LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
(b) Ta có U6 R2 . I3 Câu 17. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây có dạng như hình vẽ dưới đây. Tính điện trở của dây dẫn và cường độ dòng điện khi U15 V. Lời giải Chọn điểm 00U;I8;0,2 thuộc đồ thị. Khi đó điện trở dây dẫn 0 0 U8 R40 . I0,2 Khi hiệu điện thế U15 V, cường độ dòng điện U15 I0,375 A. R40 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên gấp 2 lần thì cường độ dòng điện qua dây đó sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần Câu 2. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở A. ion của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 3. Phép đổi đơn vị đúng là A. 0,5 MΩ = 500 kΩ = 500000 Ω. B. 0,0023 MΩ = 230 Ω = 0,23 kΩ. C. 1 kΩ = 1000 Ω = 0,01 MΩ. D. 1 Ω = 0,01 kΩ = 0,0001 MΩ Câu 4. Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10 m. Kết luận nào sau đây là sai? A. Tiết diện hai dây bằng nhau. B. Điện trở hai dây bằng nhau. C. Điện trở dây 1 nhỏ hơn. D. Điện trở dây 2 lớn hơn Câu 5. Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 = 2R 2 . B. R 1 = ½R 2. C. R 1 = 4R 2. D. R 1 = ¼R 2 . Câu 6. Hai dây Nikelin, dài bằng nhau, dây 1 có đường kính tiết diện bằng nửa dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 = ½R 2 . B. R 1 = R 2 . C. R 1 = 2R 2. D. R 1 = 4R 2 Câu 7. Hai dây dẫn cùng chất khối lượng bằng nhau, dây 1 dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây không đúng? A. R 1 = 2 R 2 . B. R 1 = 4R 2 . C. Hai dây có khối lượng riêng bằng nhau. D. Tiết diện dây 1 nhỏ hơn tiết diện dây 2. Câu 8. Hai dây đồng, dài bằng nhau. Bán kính của tiết diện dây 2 gấp đôi bán kính của tiết diện dây 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R 1 < R 2 . B. R 1 = R 2 . C. R 1 = 4R 2 . D. R 2 = 4R 1 . Câu 9. Hai dây sắt, dây 1 có đường kính và chiều dài gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. S 1 < S 2 . B. R 1 = 4 R 2 . C. R 1 = ½R 2 . D. R 1 = R 2 . Câu 10. Trên một biến trở con chạy có ghi R b (100 Ω - 2 A). Phát biểu nào sau đây là đúng về con số 2 A?