PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 1.docx


A. 48 cm . B. 16 cm . C. 64 cm . D. 32 cm . Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s . Lấy 3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là A. x4cos20t(cm) 3     . B. x4cos20t(cm) 3     C. x3cos20t(cm) 3     . D. x3cos20t(cm) 3     . Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s . Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 2403 cm/s . Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm . B. 10 cm . C. 8 cm . D. 5 cm . Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm/s . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. 252 cm/s . B. 253 cm/s . C. 25 cm/s . D. 30 cm/s . Câu 13. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 50 cm/s . B. 25 cm/s . C. 15 cm/s . D. 250 cm/s . Câu 14. Một vật dao động điều hòa với phương trình xAcos(t) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t . Xác định giá trị ban đầu của 0xx khi t0 . A. 6,5 cm . B. 6 cm . C. 42 cm . D. 43 cm . Câu 15. Một vật dao động điều hòa có biên độ A10 cm . Trong khoảng thời gian 13  s 6 vật đi được quãng đường lớn nhất S90 cm . Tốc độ của vật ở cuối quãng đường trên là A. 103cm/s . B. 53 cm/s . C. 102cm/s . D. 10cm/s . Câu 16. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m . Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 40 cm/s . B. 80 cm/s . C. 100 cm/s . D. 60 cm/s . Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 36 cm , dao động điều hoà tại nơi có 210 /gms , lấy 2 10 . Chu kỳ dao động con lắc đơn này A. 1,2 s . B. 2,4 s . C. 1,8 s . D. 0,6 s . Câu 18. Một con lắc lò xo có chu kỳ 0T2s . Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. 0FFcost . B. 0FFcos2t . C. 0F2Fcos2t . D. 0F2Fcos3t . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.